Điền từ cùng âm trên vào hộp
Điền vào chỗ trống tiếng có cùng âm đầu tr hoặc ch để tạo thành từ ngữ:
- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
- chăm chỉ
- trồng trọt
- châm chọc
Điền vào chỗ chấm
tính từ hai âm tiết tận cùng bằng -er,-le,-ow,-et thì xem như......
những trạng từ có hai âm tiết mà tận cùng bằng -ly,ta cần dùng cấu trúc........khi sang so sánh hơn và so sánh nhất
với tính từ ngắn,nếu trước phụ âm cuối từ là một nguyên âm,thì ta....................khi sang so sánh hơn hoặc so sánh nhất
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Các vật nhiễm……… thì hút nhau A. Cùng điện tích dương. B. Cùng điện ích âm. C. Điện tích cùng loại. D. Điện tích khác loại
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - …………..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …. còn hơn ……………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - ……xa……..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng …nghiệp…….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho chín…. còn hơn ……chín………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …tương……..
14. gần - xa
15. đồng nghiệp
16. chín - chín
17. tương
1. Xa
2. Nghiệp
3. Chín - chín
4. Tương - tướng
ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Cho câu sau: Học sinh rất chăm học.
Câu trên gồm:
a. 3 từ b. 4 từ c. 5 từ
Câu 2. Điền phụ âm thích hợp vào chỗ trống:
.....ương cung.
Phụ âm cần điền:
a. r b. gi c. d
Câu 3. Cho câu sau: Chiếc cặp bằng da của tôi rất đẹp.
Câu trên có mấy quan hệ từ ?
a. 2 từ b. 3 từ c. 4 từ
Câu 4. Trong bài thơ Cây dừa, nhà thơ Trần Đăng Khoa viết:
Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh như là đứng chơi.
Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì trong câu thơ trên?
Câu 5. Dựa vào cấu tạo, chỉ ra từ xếp sai trong số các từ sau:
sách vở, buồn bực, quần áo, cong queo, bàn ghế.
Câu 6. Dựa vào nghĩa, chỉ ra từ xếp sai trong số các từ sau:
nhân ái, nhân hậu, nhân loại, nhân đức, nhân nghĩa.
Câu 7. Cho câu sau: Tiếng thùng nước va vào nhau kêu loảng xoảng.
Vị ngữ trong câu trên là các từ ngữ:
a. va vào nhau kêu loảng xoảng. b. kêu loảng xoảng. c. loảng xoảng.
Câu 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp với nghĩa sau:
....... là vàng nhợt nhạt, yếu ớt.
Từ cần điền: a. vàng hoe b. vàng khè c. vàng vọt
Câu 9. Xác định từ loại của từ "Việt Nam" trong câu sau:
Đến đây, khách du lịch rất thích những tà áo dài và những món ăn rất Việt Nam.
Câu 10. Cho tập hợp các từ ngữ sau: Hoa thơm, quả ngọt đầy vườn.
Tập hợp các từ ngữ trên:
a. Chưa là câu. b. Là câu đơn. c. Là câu ghép.
1c
2b
3a
Bpnt : so sánh
5 cong queo
6 nhân loại
7a
8c
9 từ loại VN có nghĩa là: Mạng tính chất của VN
10c
ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Cho câu sau: Học sinh rất chăm học.
Câu trên gồm:
a. 3 từ b. 4 từ c. 5 từ
Câu 2. Điền phụ âm thích hợp vào chỗ trống:
.....ương cung.
Phụ âm cần điền:
a. r b. gi c. d
Câu 3. Cho câu sau: Chiếc cặp bằng da của tôi rất đẹp.
Câu trên có mấy quan hệ từ ?
a. 2 từ b. 3 từ c. 4 từ
Câu 7. Cho câu sau: Tiếng thùng nước va vào nhau kêu loảng xoảng.
Vị ngữ trong câu trên là các từ ngữ:
a. va vào nhau kêu loảng xoảng. b. kêu loảng xoảng. c. loảng xoảng.
Câu 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp với nghĩa sau:
....... là vàng nhợt nhạt, yếu ớt.
Từ cần điền: a. vàng hoe b. vàng khè c. vàng vọt
Câu 9. Xác định từ loại của từ "Việt Nam" trong câu sau:
Đến đây, khách du lịch rất thích những tà áo dài và những món ăn rất Việt Nam.
-> Tính từ
Câu 10. Cho tập hợp các từ ngữ sau: Hoa thơm, quả ngọt đầy vườn.
Tập hợp các từ ngữ trên:
a. Chưa là câu. b. Là câu đơn. c. Là câu ghép.
Học sinh/rất/chăm/học =>4 từ
Em hãy điền các từ Hộp công cụ vẽ, Hộp hình mẫu vẽ, Hộp cỡ nét vẽ, Hộp màu vẽ chỉ tên các hộp chính trên giao diện của phần mềm Paint vào chỗ trống (theo mũi tên): (1 điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Hộp phấn đang đặt trên bàn. Dùng tay đẩy vào hộp phấn, sau đó bỏ tay ra khỏi hộp phấn. Hộp phấn chuyển động chậm dần lại do chịu tác động của ................................
A. lực ma sát trượt B. lực ma sát nghỉ.
C. lực cản không khí D. lực ma sát lăn.
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Hộp phấn đang đặt trên bàn. Dùng tay đẩy vào hộp phấn, sau đó bỏ tay ra khỏi hộp phấn. Hộp phấn chuyển động chậm dần lại do chịu tác động của ................................
A. lực ma sát trượt B. lực ma sát nghỉ.
C. lực cản không khí D. lực ma sát lăn.
Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng..., biên độ dao động càng..., âm phát ra càng .....
* Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to.
Hoặc:
* Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng ít, biên độ dao động càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên độ dao động càng cao, âm phát ra càng lớn
Từ các thông tin về các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn giao thông nêu trên, hãy điền các biện pháp cụ thể làm giảm tiếng ồn vào chỗ trống trong bảng dưới đây:
Cách làm giảm tiếng ồn | Biện pháp cụ thể làm giảm tiếng ồn |
---|---|
1) Tác động vào nguồn âm | ……………… |
2) Phân tán âm trên đường truyền | ……………… |
3) Ngăn không cho âm truyền đến tai | ……………… |
Cách làm giảm tiếng ồn | Biện pháp cụ thể làm giảm tiếng ồn |
---|---|
1) Tác động vào nguồn âm | Cấm bóp còi vào các giờ quy định |
2) Phân tán âm trên đường truyền | Trồng cây xanh |
3) Ngăn không cho âm truyền đến tai | Xây tường chắn, làm trần nhà, tường nhà bằng xốp, tường phủ, đóng cửa … |
Điền từ có tiếng có âm đầu r, d hoặc gi thích hợp vào chỗ chấm:
a. Nền ...................................................... của Việt Nam đang trên đà phát triển.
b. Trưa hè, ve ngân ................................................................ trên các ngọn cây.
c. Tiếng sóng biển ............................................................. như tấu khúc tình ca.
d. Anh ấy.............................................. bước từng bước một như sợ ai phát hiện.