c) 23x + 2 = 4x + 5
d) 32x - 1 = 243
Tìm x, biết rằng: a) 2x = 16 b) 3x+1 = 9xc) 23x+2 = 4x+5d) 32x-1 = 243
a) 2x = 16 <=>x=8
b) 3x+1 = 9x <=>9x-3x=1
<=>6x=1 <=>x=1/6
c) 23x+2 = 4x+5 <=>23x-4x=5-2
<=>19x=3 <=>x=3/19
d) 32x-1 = 243 <=>32x=244
<=>x=61/8
a/ 2x=16
x=8
b/ 3x+1=9x
3x-9x=-1
-6x=-1
x=1/6
c/ 23x+2=4x
23x-4x=-2
19x=-2
x=-2/19
d/ 32x-1=243
32x=244
x=61/8
Bài 1 : Tìm x, biết :
a. 2x = 16 b. 3x+1 = 9x
c. 23x+2 = 4x+5 d. 32x-1 = 243
Bài 2 : So sánh :
a. 2225 và 3150 b. 291 và 535 c. 9920 và 999910
Bài 3 : Chứng minh các đẳng thức :
a. 128 . 912 = 1816 b. 7520 = 4510 . 530 .
\(1,\\ a,2^x=16=2^4\Rightarrow x=4\\ b,3^{x+1}=9^x=3^{2x}\\ \Rightarrow x+1=2x\Rightarrow x=1\\ c,2^{3x+2}=4^{x+5}=2^{2\left(x+5\right)}\\ \Rightarrow3x+2=2x+10\Rightarrow x=8\\ d,3^{2x-1}=243=3^5\\ \Rightarrow2x-1=5\Rightarrow x=3\\ 2,\\ a,2^{225}=8^{75}< 9^{75}=3^{150}\\ b,2^{91}=\left(2^{13}\right)^7=8192^7>3125^7=\left(5^5\right)^7=5^{35}\\ c,99^{20}=\left(99^2\right)^{10}< \left(99\cdot101\right)^{10}=9999^{10}\\ 3,\\ a,12^8\cdot9^{12}=2^{16}\cdot3^8\cdot3^{24}=2^{16}\cdot3^{32}=\left(2\cdot3^2\right)^{16}=18^{16}\\ b,75^{20}=\left(3\cdot5^2\right)^{20}=3^{20}\cdot5^{40}=\left(3^{20}\cdot5^{10}\right)\cdot5^{30}=\left(3^2\cdot5\right)^{10}\cdot5^{30}=45^{10}\cdot5^{30}\)
Bài 1:
a) \(\Rightarrow2^x=2^4\Rightarrow x=4\)
b) \(\Rightarrow3^{x+1}=3^{2x}\Rightarrow x+1=2x\Rightarrow x=1\)
c) \(\Rightarrow2^{3x+2}=2^{2x+10}\Rightarrow3x+2=2x+10\Rightarrow x=8\)
d) \(\Rightarrow3^{2x-1}=3^5\Rightarrow2x-1=5\Rightarrow x=3\)
Bài 2:
a) \(2^{225}=\left(2^3\right)^{75}=8^{75}< 9^{75}=\left(3^2\right)^{75}=3^{150}\)
b) \(2^{91}=\left(2^{13}\right)^7=8192^7>3125^7=\left(5^5\right)^7=5^{35}\)
c) \(99^{20}=\left(99^2\right)^{10}=9801^{10}< 9999^{10}\)
Bài 3:
a) \(12^8.9^{12}=\left(4.3\right)^8.9^{12}=4^8.3^8.9^{12}=2^{16}.9^4.9^{12}=2^{16}.9^{16}=\left(2.9\right)^{16}=18^{16}\)
b) \(75^{20}=\left(75^2\right)^{10}=5625^{10}=\left(45.125\right)^{10}=45^{10}.125^{10}=45^{10}.5^{30}\)
Hàng Đẳng Thức
a) 3^3+9x^2-6x
b)8x^2-22x-7
c)8x^2+2x^2+5
d) 4x^4-x^2
e) 6x^2-7x-5
f)-4x^2+23x-15
d) \(4x^4-x^2=x^2\left(4x^2-1\right)=x^2\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\)
e) Ta có: \(6x^2-7x-5\)
\(=6x^2-10x+3x-5\)
\(=2x\left(3x-5\right)+\left(3x-5\right)\)
\(=\left(3x-5\right)\left(2x+1\right)\)
f: Ta có: \(-4x^2+23x-15\)
\(=-4x^2+20x+3x-15\)
\(=-4x\left(x-5\right)+3\left(x-5\right)\)
\(=\left(x-5\right)\left(-4x+3\right)\)
Hàng Đẳng Thức
a) 3^3+9x^2-6x
b)8x^2-22x-7
c)8x^2+2x^2+5
d) 4x^4-x^2
e) 6x^2-7x-5
f)-4x^2+23x-15
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 2 + x − 3 2 x − 1 = 0 ;
b) 3 − 2 x 2 + 4 x 2 − 9 = 0 ;
c) 7 − x 2 + 2 3 x − 7 x − 3 = 0 ;
d) 4 3 x − 2 − 3 x − 2 3 = 0 .
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a ) 3 x + y = 3 2 x − y = 7 b ) 2 x + 5 y = 8 2 x − 3 y = 0 c ) 4 x + 3 y = 6 2 x + y = 4 d ) 2 x + 3 y = − 2 3 x − 2 y = − 3 e ) 0 , 3 x + 0 , 5 y = 3 1 , 5 x − 2 y = 1 , 5
(Các phần giải thích học sinh không phải trình bày).
(Vì hệ số của y ở 2 pt đối nhau nên cộng từng vế của 2 pt).
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2; -3).
(Hệ số của x ở 2 pt bằng nhau nên ta trừ từng vế của 2pt)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
(Nhân cả hai vế của pt 2 với 2 để hệ số của x bằng nhau)
(Hệ số của x bằng nhau nên ta trừ từng vế của 2 pt)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3; -2).
(Nhân hai vế pt 1 với 2, pt 2 với 3 để hệ số của y đối nhau)
(Hệ số của y đối nhau nên cộng từng vế hai phương trình).
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (-1; 0).
(Nhân hai vế pt 1 với 4 để hệ số của y đối nhau)
(Hệ số của y đối nhau nên ta cộng từng vế 2pt)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (5; 3).
Kiến thức áp dụng
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
1) Nhân hai vế của phương trình với mỗi hệ số thích hợp (nếu cần) sao cho hệ số của một trong hai ẩn bằng nhau hoặc đối nhau.
2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).
3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho và kết luận.
Vẽ đồ thị của hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = 2 3 x + 2 ; y = - 3 2 x + 2
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2 3 x − 9 > x + 1 3 ; b) 4 x 3 x + 2 − 7 ≤ 3 2 x − 1 2
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 2 x - 1 > 243
A. S = - ∞ ; 3
B. S = 3 : + ∞
C. S = 2 : + ∞
D. S = - ∞ ; 2