Biểu diễn các lũy thừa sao đây thành những lũy thùa cùng cơ số
(33)2 ; (23)5 ; 8110 ; (32)3
b, (53) ; (54)3 ; (52)4
Biểu diễn các lũy thừa sao đây thành những lũy thùa cùng cơ số
(33)2 ; (23)5 ; 8110 ; (32)3
b, (53) ; (54)3 ; (52)4
Biểu diễn các lũy thừa sao đây thành những lũy thùa cùng cơ số
(33)2 ; (23)5 ; 8110 ; (32)3
b, (53) ; (54)3 ; (52)4
Bài toán 1: Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32, 33, 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52, 53, 54.
trên đầu bài là giấu phẩy hay giấu nhân thế
\(a,2^2=4,2^3=8,2^4=16,2^5=32,2^6=64,2^7=128,2^8=256,2^9=512,2^{10}=1024\)
\(b,3^2=9,3^3=27,3^4=81,3^5=243\)
\(c,4^2=16,4^3=64,4^4=256\)
\(d,5^2=25,5^3=125,5^4=625\)
a: \(2^2=4\)
\(2^3=8\)
\(2^4=16\)
\(2^5=32\)
\(2^6=64\)
\(2^7=128\)
\(2^8=256\)
\(2^9=512\)
\(2^{10}=1024\)
b: \(3^2=9\)
\(3^3=27\)
\(3^4=81\)
\(3^5=243\)
c: \(4^2=64\)
\(4^3=256\)
\(4^4=1024\)
d: \(5^2=25\)
\(5^3=125\)
\(5^4=625\)
Tính các lũy thừa sau:
a) 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26
b) 32 ; 33 ; 34 ; 35
c)42 ; 43 ; 44
d)52 ; 53
a) 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64
b) 9 ; 27 ; 81 ; 243
c) 16 ; 64 ; 256
d) 25 ; 125
Chúc bạn học tốt!! ^^
a) \(2^2=4\)
\(2^3=8\)
\(2^4=16\)
\(2^5=32\)
\(2^6=64\)
b) \(3^2=3\)
\(3^3=27\)
\(3^4=81\)
\(3^5=243\)
c) \(4^2=16\)
\(4^3=64\)
\(4^4=256\)
d) \(5^2=25\)
\(5^3=125\)
Biểu diễn các lũy thừa sau đây thành những lũy thừa của cùng 1 cơ số .a,( 3^2)^3;(3^3)^2;(3^2)^5;9^8;27^6;81^10 b,(5^3)^2 ; (5^2)^4;(5^4)^3;25^5;125^14
a: \(\left(3^2\right)^3=3^6\)
\(\left(3^3\right)^2=3^6\)
\(\left(3^2\right)^5=3^{10}\)
\(9^8=3^{16}\)
\(27^6=3^{18}\)
\(81^{10}=3^{40}\)
b: \(\left(5^3\right)^2=5^6\)
\(\left(5^2\right)^4=5^8\)
\(\left(5^4\right)^3=5^{12}\)
\(25^5=5^{10}\)
\(125^{14}=5^{42}\)
a) Dùng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên để tính : 23 ; 32 ; 43 ; 103
b) 1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 103.105 ; x3.x5.x
c) 1. Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 77:73 ; a11:a
d) 1. Viết công thức lũy thừa của lũy thừa , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức so sánh : a)2300và3200 b)2233và3322
1)nêu 3 cách viết của số hữu tỉ \(-\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữuu tỉ đó trên trục số
2)đinh nghĩa lũy thừa vs số mũ tự nhiên của một số hữuu tỉ
3) viếtcác công thức
- x 2 lũy thừa cùng cơ số
- : 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0
-lũy thừa của 1 tích
-lũy thừa của 1 thương
3
\(x^m.x^n=x^{m+n}\)
\(x^m:x^n=x^{m-n}\)
\(x^m.y^m=\left(x.y\right)^m\)
\(x^m:y^m=\left(\frac{x}{y}\right)^m\)
2, Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiện \(^{x^n}\), là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
1
\(\frac{-3}{5}=\frac{-6}{10}=\frac{-9}{15}\)
a) Biểu diễn các lũy thừa sau thành những lũy thừa của cùng một cơ số:
\(\left(3^2\right)^3;\left(3^3\right)^2;\left(3^2\right)^5;9^8;27^6;81^{10}\) ( Viết hai cách)
b) So sánh : \(5^{28}\)và \(26^{14}\)
hlepp meeeeee:<
a) Cách 1: \(\left(3^2\right)^3=3^{2.3}=3^6\)
\(\left(3^3\right)^2=3^{3.2}=3^6\)
\(\left(3^2\right)^5=3^{2.5}=3^{10}\)
\(9^8=\left(3^2\right)^8=3^{2.8}=3^{16}\)
\(27^6=\left(3^3\right)^6=3^{3.6}=3^{18}\)
\(81^{10}=\left(3^4\right)^{10}=3^{4.10}=3^{40}\)
Cách 2: \(\left(3^2\right)^3=9^3\)
\(\left(3^3\right)^2=3^{3.2}=\left(3^2\right)^3=9^3\)
\(\left(3^2\right)^5=9^5\)
\(9^8\)
\(27^6=\left(3^3\right)^6=3^{3.6}=3^{18}=3^{2.9}=\left(3^2\right)^9=9^9\)
\(81^{10}=\left(9^2\right)^{10}=9^{2.10}=9^{20}\)
Trả lời :
b)
Ta có : \(5^{28}=5^{2.14}=\left(5^2\right)^{14}=25^{14}< 26^{14}\)
\(\Rightarrow5^{28}< 26^{14}\)
a) C1 : (32)3 = 32.3 = 36 ;
C2 : (32)3 = 32.32.32 = 32 + 2 + 2 = 36
b) C1 : (33)2 = 33.2 = 36
C2 : (33)2 = 33.33 = 33 + 3 = 36
c) C1 (32)5 = 32.5 = 310
C2 (32)5 = 32.32.32.32.32 = 32 + 2 + 2 + 2 + 2 = 310
d) 98 = (32)8 = 32.8 = 316
98 = (3.3)8 = 38.38 = 316
e) 276 = (3.3.3)6 = 36.36.36 = 36 + 6 +6 = 318
276 = (33)6 = 33.6 = 318
g) 8110 = (3.3.3.3)10 = 310.310.310.310 = 310 + 10 + 10 + 10 = 340 ;
8110 = (34)10 = 34.10 = 340
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
viết các tích các lũy thừa sau đây dưới dạng một lũy thừa
a, 23 . 24 . 2 b, 52 . 57 . 53 c, 30 . 35 . 37
\(a,23\cdot24\cdot2=2^4\cdot3\cdot23\)
\(b,52\cdot57\cdot53=2^3\cdot3\cdot13\cdot19\cdot53\)
\(c,30\cdot35\cdot37=2\cdot3\cdot5^2\cdot7\cdot37\)
ko vieets dưới dạng lũy thừa nha em
a}23.24.2
=552.2
=1104
b)52.57.53
=2964.53
=157092
c)30.35.37
=1050.37
=38850