Viết các lũy thừa sau thành lũy thừa cùng cơ số 5 : 125 ; 252 ; (53)2 ; 1255 ; 6254 ; 125. 52 .
biểu diễn các lũy thừa sau thành những lũy thừa của cùng một cơ số
a (32)3; (33)2; (32)5; 98; 276; 8110
b (53); (54)3 ; (52)4 ; 255; 12514
gips mình với mình cảm ơn nhiều
1.định nghĩa
2 quy uớc
3.nhân hai lũy thừa cùng cơ số
4.chia hai lũy thừa cùng cơ số
5 lũy thừa của một tích
6 lũy thừa của một thuơng
7 lũy thừa của lũy thừa
8 một số công thức lũy thừa
các bác giúp em với ạ!
Tích 54.5 duoi dạng một lũy thùa. Êm hãy chọn kết quả đúng:
A. 5^4 B. 24^4 c. 5^5 đ. 25^5
Tìm x € N biết:
a. 135 - 5(x - 29) = 60
b 12 . x - 33 = 32 . 33
d. 5 . 2x - 17 = 23
câu hỏi ông tập:
1.viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết quả của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2.lũy thừa bậc n của a là gì?
3.viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4.khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5.phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6.phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
7.thế nào là số nguyên tố,hợp số ? cho ví dụ.
8.thế nào là hai sô nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ.
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nếu cách tìm.
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm.
1.Định Nghĩa
(\(\dfrac{a}{b}\))2=
2.Quy uớc
(\(\dfrac{a}{b}\))0=
3.nhân hai lũy thừa cùng cơ số
(\(\dfrac{a}{b}\))n . (\(\dfrac{a}{b}\))m =
4.chia hai lũy thừa cùng cơ số
5.lũy thừa của một tích
6.lũy thừa của một thuơng
7.lũy thừa của lũy thừa
8.một số công thức lũy thừa
các bác giúp em với ạ!
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
4) Tổng ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
3) S = 2 + 2\(^2\) + 2\(^3\) + .... + 2\(^{12}\) chia hết cho 3, chia hết cho 7 ; 5 ; 6
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
1) 5\(^5\) - 5\(^4\) + 5\(^3\) \(⋮\) 7
2) 7\(^6\) + 7\(^5\) - 7\(^4\) \(⋮\) 11