CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 10. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO TỪ (P1)
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 10. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO TỪ (P2)
Tính từ | Truớc danh từ | His father is a mechanical engineer. |
Sau động từ be và động từ liên kết. | He is handsome. Tom looks tired. | |
Sau too | He is too short to play basketball. | |
Trước enough | The water isn’t hot enough. | |
Trong cấu trúc: so...that | The film is so interesting that I’ve seen it many times. | |
Trong câu cảm thán: How + adj + S + V hoặc What + a/an + adj + N. | What an interesting film! | |
Trạng từ | Sau trợ động từ và trước động từ thường. | The pictures have definitely been stolen. |
Trước tính từ | That man looks extremely sad and tired. | |
Sau too: V + too + adv | They walked too slowly to catch the bus. | |
Trong cấu trúc so...that: V + so + adv + that | She sang so beautifully that everyone applauded. | |
Trước enough | He plays well enough for the beginner. | |
Đôi khi trạng từ có thể đứng một mình ở đầu câu hoặc giữa câu và cách bằng dấu phẩy. | Suddenly, he heard a strange voice. |
Mình bị lỗi tải hình ảnh lên H24 nên phần 2 (cũng là topic cuối cùng cho series ĐGNL này) mình xin gửi đến các bạn bản gõ tay!
Hẹn gặp các bạn vào dịp khác với những kiến thức bổ ích hơn!
Ông tổng hợp file cho mấy em nữa ông ạ :P
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 9. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ
cảm phục với sự chịu thương chịu khó và thức khuya của a ming
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 8. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P1).
Lượng từ | Đi với danh từ đếm được | Đi với danh từ không đếm được | Chú ý |
some một ít, một vài | Ex: I want to buy some new pencils. Chú ý: Some đi với danh từ đếm được số nhiều. | Ex: There is some milk in the bottle | - Được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, đề nghị. |
any bất kỳ, không chút nào | Ex: There aren't any chairs in the room. Chú ý: any đi với danh từ số nhiều đếm được ở câu phủ định, số ít ở câu khẳng định. | Ex: She didn't buy any sugar yesterday. | - Thường được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. - Any dùng trong cả câu khẳng định, nhằm mục đích nhấn mạnh. |
many nhiều | Ex: There aren't many people living here. | - Thường được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. | |
much nhiều | Ex: I drank much water last night | - Thường được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. | |
all tất cả | Ex: All animals have to eat in order to live. Chú ý: all có thể đi với danh từ đếm được số ít: All the apple. | Ex: All milk will be for the poor children. | - All, half, both và such có thể đứng trước một mạo từ: All the students ("the" là mạo từ). |
(To be continued)
Related posts:
[CHTNPTT] Chủ đề 1, P1: Click here.
[CHTNPTT] Chủ đề 1, P2: Click here.
Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!
Các bạn cần chủ đề nào thêm cứ comment phía dưới nha!
Ủa thế sau tháng 12 là không nhận hỗ trợ nữa hửm? :(
Với lại tui có ý này nè, giờ này ông đăng cũng hút nhưng mà hay ông đăng tầm 19h30 20h giờ cao điểm sẽ hút hơn í!
ko liên quan nhưng cho em hỏi làm sao để đăng kí online thi đánh giá năng lực của đhqg ạ
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P2).
HOÀN THÀNH | HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN | |
HIỆN TẠI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: already, yet, ever, never, since, for, recently, before, so far, up to now... *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far... *Cách dùng: |
QUÁ KHỨ | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when. *Cách dùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time. *Cách dùng: |
TƯƠNG LAI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to that time. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to the time. *Cách dùng: |
Related posts:
Các hiện tượng ngữ pháp trọng tâm kì thi ĐGNL ĐHQG TPHCM Phần 1: Click here
Hỗ trợ sách forecast IELTS update đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn cấp tốc!
P/s: CTV nào đi qua cho lên CHH giúp mình nha! Tiện cho mình hỏi là hết thời hạn đăng ký CTV hè rồi ạ :(( không biết giờ đăng ký có được nữa không :(
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.
Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)
ĐƠN | TIẾP DIỄN | |
HIỆN TẠI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, for the time being, presently, ath the present time. *Cách dùng: *NOTE: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget... |
QUÁ KHỨ | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: while, at the very moment. *Cách dùng: |
TƯƠNG LAI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next week, next month, next year. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at this moment + [future time], at + [time] + [future time]. *Cách dùng: |
Các bạn muốn bài post tiếp theo sẽ là P2 của chủ đề Thì hay là một thứ khác, hãy comment dưới bài giúp mình nhé!
❝Cảm ơn anh đã tổng quát lại các thì❞
Cmt sau đầu☺
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P1)
Sử dụng To-inf
Cấu trúc | Nghĩa | Ví dụ |
tell/ ask/ require/ inquire sb to V | yêu cầu ai đó làm gì | She said to me: "Bring me a bag". => She told me to bring her a bag. |
advise sb to V | khuyên ai làm gì | "Why don't you try harder?" Lan said. => Lan advised me to try harder. |
promise to V | hứa làm gì | "I'll send you a card on your birthday." => He promised to send me a card on my birthday. |
threaten to V | đe dọa làm gì | "Leave my house now or I'll call the police" shouted the lady to the man. => The lady threatened to call the police if the man didn't leave her house. |
warn sb to V | cảnh báo không nên làm gì | "Don't repair the computer yourself" she said to him. => She warned him not to repair the computer himself. |
invite sb to V | mời ai làm gì | "Would you like to come with me?" John said to Mary. => John invited Mary to come with him. |
remind sb to V | nhắc nhở ai làm gì | "Remember to write to me soon" she said to me. => She reminded me to write her soon. |
refuse sb to V | từ chối ai đó làm gì | "I won't go to bed" Ron said. => Ron refused to go to bed. |
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 4. CÂU BỊ ĐỘNG
Bảng bị động với các thì và trường hợp phổ biến
Tenses | Passive |
Present Simple | S + is/am/are + pp (+ by + O) |
Present Continuous | S + am/is/are + being + pp (+ by + O) |
Present Perfect | S + has/have + been + pp (+ by + O) |
Past Simple | S + was/were + pp (+ by + O) |
Past Continuous | S + was/were + being + pp (+ by + O) |
Past Perfect | S + had + been + pp (+ by + O) |
Simple Future | S + will + be + pp (+ by + O) |
Future Perfect | S + will + have + been + pp (+ by + O) |
Future Continuous | S + will/shall + be + being + pp (+ by + O) |
Be + going to | S + am/is/are + going to + be + pp (+ by + O) |
Modal verbs/ Have to/ Used to | S + modal verbs/ have to/ used to + be + pp (+ by + O) |
Modal Perfect | S + can/could/should/may... have + been + pp (+ by + O) |
Present infinitive | S + V + to be + pp (+ by + O) |
Perfect infinitive | S + V + to have been + pp (+ by + O) |
Present participle/ gerund | S + V + being + pp (+ by + O) |
Perfect participle | S + V + having been pp (+ by + O) |
Causative form | S + have/get + O(thing) + pp (+ by + O) |
thuộc hết đóng này chắc e sai chấn tâm lý mất
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 3. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (P2)
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
\(S_1\) + along with/ as well as/ together with/ accompained by/... + \(S_2+V_1\) | Ex: The students, along with the teacher, are coming to the meeting. |
Neither \(S_1\) nor \(S_2\) / Either \(S_1\) or \(S_2\) + \(V_2\) | Ex: Neither you nor she has to go there. |
Police/ Sheep/ Fish/ Cattle ... | Ex: The police are investigating fraud allegations against him. |
There + be (chia theo danh từ đứng sau) + N | There are a lot of books on the table. |
All/ some/ plenty/ none/ most/ half/ a lot/ percentage + of + N + V (chia theo danh từ đứng trước nó) | Plenty of time was spent finishing this essay. |
The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít | The number of days in a week is 7. |
A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều | A large number of students want to go abroad nowadays. |
Sáng đi làm, tối dìa làm giáo viên hở ông, đăng khuya rứa