chỉ mình ik chọn từ nào có âm age khác nhất
A.teenage B.shortage C.message D.passage
1.A.serious B.symtoms C.sugar D.sauce
2.A.cable B.station C.answer D.latest
3.A.wrong B.weight C.wait D.weather
4.A.math B.month C.both D.with
5.A.teenager B.shortage C.message D.passage
6.A.started B.weighed C.measured D.called
7.A.follow B.allow C.blow D.know
8.A.earth B.earn C.heart D.heard
9.A.headache B.each C.watch D.church
10.A.minority B.gramophone C.robbery D.monument
1.A.serious B.symtoms C.sugar D.sauce
2.A.cable B.station C.answer D.latest
3.A.wrong B.weight C.wait D.weather
4.A.math B.month C.both D.with
5.A.teenager B.shortage C.message D.passage
6.A.started B.weighed C.measured D.called
7.A.follow B.allow C.blow D.know
8.A.earth B.earn C.heart D.heard
9.A.headache B.each C.watch D.church
10.A.minority B.gramophone C.robbery D.monument
1.A.serious B.symtoms C.sugar D.sauce
2.A.cable B.station C.answer D.latest
3.A.wrong B.weight C.wait D.weather
4.A.math B.month C.both D.with
5.A.teenager B.shortage C.message D.passage
6.A.started B.weighed C.measured D.called
7.A.follow B.allow C.blow D.know
8.A.earth B.earn C.heart D.heard
9.A.headache B.each C.watch D.church
10.A.minority B.gramophone C.robbery D.monument
~~~Learn Well Trần quang huy~~~
Cách làm bài chọn từ phát âm khác như thế nào??? Chỉ mình 1 vài cách với
Theo quy tắc phát âm tùy từng bài khác nhau. Chỉ cần nhớ quy tắc là được
Hoặc sử dụng cách loại trừ
bn chi can doc tu 1 cach chinh xac nhe
Choose the word which has red inked part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần mực đỏ phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. gym B. age C. chance D. enjoy
2.
A. question B. cherry C. cheap D. college
3.
A. garage B. measure C. luxurious D. match
4.
A. teach B. nature. C. character D. watch
5.
A. degree B. apologise C. egg D. hungry
6.
A. gesture B. golden C. danger D. enjoy
em có thể bôi đậm những từ được in đỏ để đề bài được đầy đủ em nhé!
Choose the word which has red inked part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần mực đỏ phát âm khác với các từ còn lại.)
1.A. gym B. age C. chance D. enjoy
2.A. question B. cherry C. cheap D. college
3. A. garage B. measure C. luxurious D. match
4 A. teach B. nature. C. character D. watch
5.A. degree B. apologise C. egg D. hungry
6.A. gesture B. golden C. danger D. enjoy
chữ gạch chân là gì vậy em? Em có thể in đậm để đề bài được rõ ràng hơn nhé
Mọi người giúp mình chọn từ có phần nhấn âm khác
MÌNH HỎI ĐỂ CHECK LẠI ĐÁP ÁN THUI Ạ, CÁC BẠN CHỈ CẦN TRẢ LỜI PHẦN A,B,D, MÌNH CẢM ƠN NHIỀU
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. town B. how C. grow D. cow
2. A. wants B. says C. looks D. laughs
3. A. machine B. washing C. brush D. chin
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. prepare B. agree C. await D. borrow
5. A. destroy B. happen C. standard D. handsome
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Mr. Dennis (go) __________ to New York in 1982.
7. She (not see) __________ her sister for three months.
8. She (ask) __________ me if I came from Vietnam.
9. Listen to these foreigners! What language they (speak) __________?
10. If I had worked harder at school, I (have) __________ a better job now.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The accident happened because he drove __________. (CARE)
12. We often take part in many __________ activities at school. (CULTURE)
13. The Internet has helped students study more __________. (EFFECTIVE)
14. I bought an __________ book last Sunday. (INTEREST)
15. Traveling in big cities is becoming more __________ everyday. (TROUBLE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The program was so ___________that half of them fell asleep.
A. boring B. bore C. bored D. boredom
17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
18. The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A. happen B. happened C. is happened D. happens
20. She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A. has he B. is he C. hasn’t he D. isn’t he
22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A. region B. currency C. religion D. capital
23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
24. John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - Peter: " ___________________."
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Malaysia is one of the countries of the Association of South East Asian Nations (ASEAN). It is divided (26) ________ two regions, known as West Malaysia and East Malaysia. The (27) ________ of Malaysia is Kuala Lumpur. The population in 2001 was over 22 million. Islam is the country’s official (28) ________. In addition there are other religions such (29) ________ Buddhism and Hinduism. The national language is Bahasa Malaysia. English, Chinese, and Tamil (30) ________ also widely spoken. Bahasa Malaysia is the primary language of instruction in all secondary schools, although some students may continue learning in Chinese or Tamil.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
Alfred Bernhard Nobel, a Swedish inventor and philanthropist, bequeathed most of his vast fortune in trust as a fund from which annual prizes could be awarded to individuals and organizations that had achieved the greatest benefit to humanity in a particular year. Originally there were six classifications for outstanding contributions designated in Nobel’s will including chemistry, physics, physiology or medicine literature, and international peace. The prizes are administered by Nobel foundation in Stockholm. In 1969, a prize for economics endowed by the Central Bank of Sweden was added. Candidates for the prizes must be nominated in writing by a qualified authority in the field of competition. Recipients in physiology or medicine by the Caroline institute; in literature by the Swedish Academy; and in pace by the Norwegian Nobel committee appointed by Norway’s parliament. The prizes are usually presented in Stockholm on December 10, with the king of Sweden officiating, an appropriate tribute to Alfred Nobel on the anniversary of his death. Each one includes a gold medal, a diploma, and a cash award of about one million dollars.
31. What does the passage mainly discuss?
A. Alfred Bernhard Nobel B. The Nobel Prizes
C. Great contributions to mankind D. Swedish philanthropy
32. Why were the prizes named for Alfred Bernhard Noble?
A. He left money in his will to establish a fund for the prizes.
B. He won the first Noble prize for his work in philanthropy.
C. He is now living in Sweden.
D. He serves as chairman of the committee to choose the recipients of the prizes.
33. How often are the Nobel prizes awarded?
A. Five times a year B. Once a year C. Twice a year D. Once every two years
34. The word “outstanding” in line 4 could best be replaced by _______.
A. recent B. unusual C. established D. exceptional
35. The word “one” in line 13 refers to _______.
A. tribute B. anniversary C. prize D. candidate
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Mr. Brown and some volunteer conservationists are on a very dirty beach now. Today they are ready to make the beach a clean and beautiful place again. After listening to Mr. Browns instructions, they are divided into three groups. Group I needs to walk along the shore. Group 2 should check the sand, (36) _________ group 3 has to check among the rocks. Garbage must be put into plastic bags, and the bags will be (37) __________ by Mr. Jones. He will take the bags to the garbage (38) _________. Each member will be given a map to find the right place. They won’t eat the picnic lunch (39) __________ by Mrs. Smith until the whole area is clean. They all are eager to work hard so as to refresh this (40) ________ area.
36. A. or B. and C. because D. though
37. A. selected B. chosen C. collected D. elected
38. A. dump B. yard C. area D. place
39. A. happened B. provided C. achieved D. shown
40. A. spoiling B. spoil C. spoiled D. spoils
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I'm sorry. I can't help you now. à I wish _________________________________________________.
42. We started learning English four years ago. à We have _____________________________________.
43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter. à Peter asked ______________________.
44. They will build a new school next month. à A new school __________________________________.
45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me. à Not until _________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)
47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)
48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)
49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)
50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. town B. how C. grow D. cow
2. A. wants B. says C. looks D. laughs
3. A. machine B. washing C. brush D. chin
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. prepare B. agree C. await D. borrow
5. A. destroy B. happen C. standard D. handsome
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Mr. Dennis (go) didn't go to New York in 1982.
7. She (not see) hasn't seen_ her sister for three months.
8. She (ask)asked me if I came from Vietnam.
9. Listen to these foreigners! What language are they (speak) speaking?
10. If I had worked harder at school, I (have)would have had a better job now.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The accident happened because he drove carelessly. (CARE)
12. We often take part in many _____cultural_____ activities at school. (CULTURE)
13. The Internet has helped students study more effectively. (EFFECTIVE)
14. I bought an interesting book last Sunday. (INTEREST)
15. Traveling in big cities is becoming more troubled everyday. (TROUBLE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The program was so ___________that half of them fell asleep.
A. boring B. bore C. bored D. boredom
17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
18. The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A. happen B. happened C. is happened D. happens
20. She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A. has he B. is he C. hasn’t he D. isn’t he
22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A. region B. currency C. religion D. capital
23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
24. John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - Peter: " ___________________."
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I'm sorry. I can't help you now.
à I wish I could help you now.
42. We started learning English four years ago.
à We have learnt English for four years.
43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter.
à Peter asked Linda what kind of books she liked best.
44. They will build a new school next month.
à A new school will be built next month.
45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me.
à Not until I left home did I realize how much my father meant to me.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)
They have played tennis since 2003.
47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)
Despite his old age, he can walk to the station
48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)
A new kind of plants has just been produced.
49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)
She wishes she had time to revise the lesson.
50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)
It is not possible to reach this hotel in winter.
CÓ bạn nào biết alfm câu này thì giúp mình nha A. terrified B. managed C. influenced D. designed( chọn từ khác âm ở phần gạch chân gạch chân ở ed)
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
Cho mình hỏi làm thế nào để xác định từ có 1 âm tiết, 2 âm tiết
Làm thế nào để xác định từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Làm thế nào để xác định thật chuẩn từ có phân gạch chân khác với từ còn lại
Giúp mình nha
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
- Mình nghĩ là đọc nó và phát hiện thôi.
- Làm thế nào để xác định từ có trọng âm khác với các từ còn lại
---- http://tienganh365.vn/san-pham/13-quy-tac-trong-am-cua-tu-trong-tieng-anh/
- Làm thế nào để xác định thật chuẩn từ có phân gạch chân khác với từ còn lại
---------http://hoctienganh247.net/cac-quy-tac-phat-trong-tieng-anh-co-ban-nhat/
Tick nha