Theo quy tắc phát âm tùy từng bài khác nhau. Chỉ cần nhớ quy tắc là được
Hoặc sử dụng cách loại trừ
bn chi can doc tu 1 cach chinh xac nhe
Theo quy tắc phát âm tùy từng bài khác nhau. Chỉ cần nhớ quy tắc là được
Hoặc sử dụng cách loại trừ
bn chi can doc tu 1 cach chinh xac nhe
Chọn từ có cách phát âm khác :
a. moved
b. stopped
c. booked
d. laughed
CẦN GIẢI THÍCH Ạ
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
Bài 1: Choose the word with the bold part pronounced differently from the word with the other three parts (Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác với từ có ba phần còn lại)
1) A. lamp B. pan C. match D. table
2) A. about B. outside C. cousin D. countless
3) A. bread B. steamer C. baed D. meet
4) A. injure B. knife C. picture D. sink
5) A. chemical B. chores C. reach D. mach
chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. arrived B. believed C. received D. hoped
Chọn cách phát âm khác :
A.Cooked B.Helped C.Watched D.Played
A.Invited B.Attended C.Celebrated D.Displayed
A.Looked. B.Laughed. C.Hoped. D.Missed
A.Proofs. B.Regions. C. Involves D.Believes
A.Phones. B.Streets. C.Books. D.Makes
(Check lại giúp mình)
Câu 1. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại: A. addiction B. vast C. craft D. pasture
chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. walks B. pens C. cups D. students