draowreb sắp xếp lại hoàn chỉnh câu ni e vs ạ
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : Have/ here/ ten/ for/ lived/ we/ years . GIỜ SẮP XẾP NHƯ NÀO ĐÂY Ạ :<<
We have lived here for ten years.
k mik nha b
sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh và dịch câu sang tiếng việt!
studied/I/play/a/how/to/guitar
giúp mk nha m.n!à,quên,kb vs mk nx!
Giúp mình với ạ, mình cần gấp
Dựa vào từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh hoặc sắp xếp câu
3.Environmental pollution causes changes to man's living pattern.
7.The traditional garment of Scotish men is kilt
8.The USA, the United Kingdom and New Zealand are all English speaking countries.
9.What do you like about Scotland?
10.California is home to the most iconic park in the world.
Chúc bạn học tốt!
Con hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh :
Câu hoàn chỉnh là:
Chú bộ đội mặc chiếc áo màu xanh.
sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh is/classroom/this your
this is your classroom
đề có sai ko
giúp tớ với:
Đề bài : sắp xếp lại câu hoàn chỉnh:
4. Straight / go / turn / and / ahead / right / ................................................................................................................
3. is / it / here / your / house / How far / from / to / ? ................................................................................................................
1 Go straight ahead and turn right
2 How far is it from here to your house?
4. Go straight ahead and turn right.
3. How far is it from here to your house ?
4. Go straight ahead and turn right.
3. How far is it from here to your house ?
E. Unscramble the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. job / friend’s / is / My / dangerous. ____________
2. is / person. / interesting / Kim’s / friend / an ____________
3. your / happy? / brother / Is ____________
4. rich / is / not / a / My / father / man. ____________
1 My friend's job is dangerous
2 Kim's friend is an intereting person
3 Is your brother happy?
4 My father is not a rich man
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh: Bangkok/ in/ traffic jams/ are/ accidents/ mainly/ caused/ by
Giúp mk vs :((((
Traffic jams in Bangkok are mainly caused by the accident.
chọn cho mình nha
E. Unscramble the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. always / fireworks / we / watch / on / New Year’s Eve ____________________
2. Valentine’s Day / never / I / send / on / cards ____________________
3. sometimes / we / neighbors / visit / on / New Year’s Day ____________________
4. I / often / get / on / my / don’t / presents / birthday ____________________
5. usually / it’s / Independence Day / hot / on ____________________
1. We always watch fireworks on New Year’s Eve.
(Chúng tôi luôn luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)
Trạng từ chỉ tần suất “always” – luôn luôn, đứng trước động từ thường “watch”
2. I never send cards on Valentine’s Day.
(Tôi không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.)
Trạng từ chỉ tần suất “never” – không bao giờ, đứng trước động từ thường “send”
3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.
(Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm hàng xóm vào ngày đầu năm mới.)
Trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoảng, đứng trước động từ thường “visit”
4. I don’t often get presents on my birthday.
(Tôi không thường xuyên nhận được quà vào sinh nhật của mình.)
Trạng từ chỉ tần suất “often” – thường, đứng trước động từ thường “get”
5. It’s usually hot on Independence Day.
(Trời thường xuyên nóng nực vào ngày Quốc khánh.)
Trạng từ chỉ tần suất “usually” – thường xuyên, đứng sau động từ “be”