Cho \(x^2+y^2=1\) . Giá trị của biểu thức N = \(3x^4+3x^2y ^2+3y^2\)
1. Cho x=99. Tính giá trị biểu thức: x2+3x2+3x
2. Cho x+y=101. Tính giá trị biểu thức:
x^3 - 3x^2 + 3x^2y + 3xy^2 + y^2 - 3y^2 - 6xy + 3x + 3y + 2012
Làm giúp mình với ạ
1; \(x^2\) + 3\(x^2\) + 3\(x\) = 4\(x^2\) + 3\(x\) (1)
Thay \(x=99\) vào (1) ta có:
4.992 + 3.99 = 4.9801 + 297 = 39204 + 297 = 39501
Cho biểu thức N = \(3x^4+4x^2y^2+y^4+2y^2\) với \(x^2+y^2=1\) . Tính giá trị của biểu thức N.
\(N=3x^4+3x^2y^2+x^2y^2+y^4+2y^2\)
\(=\left(x^2+y^2\right)\left(3x^2+y^2\right)+2y^2\)
\(=3x^2+3y^2=3\)
\(\dfrac{x^3-4x^2y+3y^2-4}{3x^3-3y^2-3y}\) tính giá trị biểu thức B khi x=\(\dfrac{1}{2}\) ; y=-1
Thay \(x=\dfrac{1}{2};y=-1\) vào B, ta được:
\(B=\left[\left(\dfrac{1}{2}\right)^3-4\cdot\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\cdot\left(-1\right)+3\cdot\left(-1\right)^2-4\right]:\left[3\cdot\left(\dfrac{1}{2}\right)^3-3\cdot\left(-1\right)^2-3\cdot\left(-1\right)\right]\)
\(=\left(\dfrac{1}{8}+4\cdot\dfrac{1}{4}+3\cdot1-4\right):\left(3\cdot\dfrac{1}{8}-3\cdot1+3\right)\)
\(=\left(\dfrac{1}{8}+1+3-4\right):\left(\dfrac{3}{8}-3+3\right)\)
\(=\dfrac{1}{8}\cdot\dfrac{8}{3}=\dfrac{1}{3}\)
Cho x^2 +y^2=1. Giá trị của biểu thức N=2x^4+3x^2y^2+x^4+y^2
Sửa đề: N=2x^4+3x^2y^2+y^4+y^2
N=2x^4+2x^2y^2+x^2y^2+y^4+y^2
=(x^2+y^2)(2x^2+y^2)+y^2
=2x^2+y^2+y^2
=2(x^2+y^2)
=2
Cho biểu thức N = 2x^4 +3x^2y^2+y^4+y^2 với x^2+y^2=1 .Tính giá trị của biểu thức N
\(N=2x^4+3x^2y^2+y^4+y^2\)
\(N=2x^4+2x^2y^2+x^2y^2+y^4+y^2\)
\(N=2x^2x^2+2x^2y^2+x^2y^2+y^2y^2+y^2\)
\(N=2x^2\left(x^2+y^2\right)+y^2\left(x^2+y^2+1\right)\)
Thay x2+y2=1 vào ta được:
\(N=2x^2.1+y^2.\left(1+1\right)=2x^2+2y^2=2\left(x^2+y^2\right)=2.1=2\)
Vậy N=2
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{x+5y}{3x-2y}-\dfrac{2x-3y}{4x+5y}\)
\(B=\dfrac{2x^2-xy+3y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
Lời giải:
$\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\Rightarrow \frac{x}{2}=\frac{y}{3}$. Đặt $\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=k$ thì:
$x=2k; y=3k$
Khi đó: $3x-2y=3.2k-3.2k=0$. Mẫu số không thể bằng $0$ nên $A$ không xác định. Bạn xem lại.
$B=\frac{2(2k)^2-2k.3k+3(3k)^2}{3(2k)^2+2.2k.3k+(3k)^2}=\frac{29k^2}{33k^2}=\frac{29}{33}$
Cho biểu thức 3x.2xy -2/3x^2y- 4x^2.1/3y
a) Thực hiện đơn giản biểu thức
b) Tính giá trị của biểu thức với x=-2, y=1/8
a. Ta có: \(3x2xy-\frac{2}{3}x^2y-4x^2.\frac{1}{3}y=6x^2y-\frac{4}{3}x^2y=\left(6-\frac{2}{3}-\frac{4}{3}\right)x^2y=4x^2y.\)
b. Thay \(x=-2,y=\frac{1}{8}\)vào đơn thức \(4x^2y\), ta được: \(4x^2y=4\left(-2\right)^2.\frac{1}{8}=2\).
Vậy, giá trị của biểu thức \(x=-2,y=\frac{1}{8}\rightarrow=2\)
cho x,y là hai số thực dương thỏa mãn x+y≤xy.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M=\(\dfrac{1}{2x^2+3y^2}+\dfrac{1}{3x^2+2y^2}\)
\(x+y\le xy\Rightarrow\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\le1\)
\(M=\dfrac{1}{2\left(x^2+y^2\right)+y^2}+\dfrac{1}{2\left(x^2+y^2\right)+x^2}\le\dfrac{1}{4xy+y^2}+\dfrac{1}{4xy+x^2}\)
\(B\le\dfrac{1}{25}\left(\dfrac{4}{xy}+\dfrac{1}{y^2}\right)+\dfrac{1}{25}\left(\dfrac{4}{xy}+\dfrac{1}{x^2}\right)=\dfrac{1}{25}\left(\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}+\dfrac{2}{xy}+\dfrac{6}{xy}\right)\)
\(M\le\dfrac{1}{25}\left[\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2+\dfrac{3}{2}\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2\right]=\dfrac{1}{10}\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2\le\dfrac{1}{10}\)
\(M_{max}=\dfrac{1}{10}\) khi \(x=y=2\)
Bài 1 :Tính giá trị biểu thức: A= 4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2 với x^2+y^2=5
Bài 2 : Cho hai biểu thức sau
2P+Q=x^2y+6xy^2+3x^2y^2
P-Q=2x^2y-xy^2+3x^2y^2
Tìm đa thức P và Q
Bài 1:A=4x4+7x2y2+3y4+5y2=4x2(x2+y2)+3y2(x2+y2)+5y2=20x2+15y2+5y2=20(x2+y2)=100.
A=4x4+7x2y2+3y4+5y2
=4x2(x2+y2)+3y2(x2+y2)+5y2
=20x2+15y2+5y2
=20x2+(15+5)y2
=20(x2+y2)=100