hãy so sánh a và b
a) 2a-3>2b-3
cho a>b hãy so sánh : a)3a+5b và 3b+5 ;b)2a-3 và 2b-3 và 2b-4
a: a>b
=>3a>3b
=>3a+5>3b+5
b: a>b
=>2a>2b
=>2a-3>2b-3>2b-4
Cho a > b, hãy so sánh:
a) 3a + 5 và 3b + 5 b) 2a - 3 và 2b - 4
cho a<b hãy so sánh;
2a và 2b 2a và a+b -a và -b
\(a< b\)
\(\Leftrightarrow2a< 2b\)
\(a< b\)
\(\Leftrightarrow a+a< b+a\)
\(\Leftrightarrow2a< a+b\)
\(a< b\)
\(\Leftrightarrow-1a>-1b\)
\(\Leftrightarrow-a>-b\)
Do \(a< b\) , nên :
Gọi \(a=2,b=3\)
+ \(2a\Leftrightarrow2.2=4\)
\(2b=2.3=6\)
Mà \(4< 6\) \(\Rightarrow2a< 2b\)
+ \(2a\Leftrightarrow2.2=4\)
\(a+b\Leftrightarrow2+3=5\)
Mà \(4< 5\) \(\Rightarrow2a< a+b\)
+ \(-a\Leftrightarrow-1.2=-2\)
\(-b\Leftrightarrow-1.3=-3\)
Mà \(-2>-3\) \(\Rightarrow-a>-b\)
Cho a < b, hãy so sánh
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a +1 với 2b + 3
a) Từ a < b => 2a < 2b (nhân hai vế với 2 > 0)
=> 2a + 1 < 2b + 1 (*) (cộng hai vế với 1)
b) Ta có 2b + 1 < 2b + 3 với mọi số thực b.
Kết hợp với (*) ta suy ra:
2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắc cầu)
Đề ôn tập HK 2 - Đề 8
Bài 1:
a) Biết -3a - 1 > -3b - 1. So sánh a và b?
b) Biết 4a + 3 < 4b + 3. So sánh a và b?
Bài 2: Biết a < b, hãy so sánh:
a) 3a - 7 và 3b - 7. b) 5 - 2a và 3 - 2b
c) 2a + 3 và 2b + 3. d) 3a - 4 và 3b - 3
Bài 3: a) Chứng minh pt: x² + 6x + 11 = 0 vô nghiệm
b) Chứng minh bất pt: 5x² + 16 ≥ 0 có vô số nghiệm.
1.
a. -3a - 1 + 1 > -3b - 1 + 1 (cộng cả 2 vế cho 1)
-3a . \(\left(\dfrac{-1}{3}\right)\) < -3b . \(\left(\dfrac{-1}{3}\right)\) (nhân cả vế cho \(\dfrac{-1}{3}\) )
a < b
b. 4a + 3 + (- 3) < 4b + 3 +(- 3) (cộng cả 2 vế cho -3)
4a . \(\dfrac{1}{4}\) < 4b . \(\dfrac{1}{4}\) (nhân cả 2 vế cho \(\dfrac{1}{4}\) )
a < b
2.
a. Ta có: a < b
3a < 3b ( nhân cả 2 vế cho 3)
3a - 7 < 3b - 7 (cộng cả 2 vế cho - 7 )
b. Ta có: a < b
-2a > -2b (nhân cả 2 vế cho -2)
5 - 2a > 5 - 2b ( cộng cẩ 2 vế cho 5)
c. Ta có: a < b
2a < 2b (nhân cả vế cho 2)
2a + 3 < 2b + 3 (cộng cả 2 vế cho 3)
d. Ta có: a < b
3a < 3b (nhân cả 2 vế cho 3)
3a - 4 < 3b - 4 (cộng cả 2 vế cho -4)
Ta có: 3 < 4
đến đây ko bắt cầu qua đc chắc đề bài sai
Cho a < b, hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b; -a + b; -a và -b.
+ a < b ⇒ 2a < 2b (nhân cả hai vế với 2 > 0, BĐT không đổi chiều).
+ a < b ⇒ a + a < b + a (Cộng cả hai vế với a)
hay 2a < a + b.
+ a < b ⇒ (-1).a > (-1).b (Nhân cả hai vế với -1 < 0, BĐT đổi chiều).
hay –a > -b.
Cho a < b, hãy so sánh: 2a +1 với 2b + 3
1 < 3
⇒ 2b + 1 < 2b + 3 (Cộng hai vế với 2b)
Mà 2a + 1 < 2b + 1 (Theo ý a,)
⇒ 2a + 1 < 2b + 3 (Tính chất bắc cầu).
Vậy 2a + 1 < 2b + 3.
a>b , hãy so sánh : 2a+3 với 2b+1
Vì a > b
=> 2a > 2b
Mà 3 > 1
=> 2a + 3 > 2b + 1
Vậy 2a + 3 > 2b + 1
Vì a>b suy ra 2a>2b (1)
mà 3 >1 (2)
nên từ (1) và (2) suy ra 2a+3 > 2b +1.
a>b => 2a>2b
Mà : 3>1
Hay : 2a+3>2b+1 (BĐT)
=> đpcm
cho a<b , hãy so sánh-2a và -2b
Vì a<b
nên -2a > -2b ( nhân cả 2 vế với -2)
Có a<b nên -2a>-2b ( nhân cả 2 vế với -2 )
So sánh a và b nếu: -2a + 3 ≤ - 2b + 3
-2a + 3 ≤ - 2b + 3
⇒ -2a + 3 – 3 ≤ - 2b + 3 – 3 (Cộng cả hai vế với -3)
⇒ -2a ≤ - 2b
⇒ a ≥ b (Nhân cả hai vế cho -1/2 < 0, BĐT đổi chiều).