Viết topic unit 7: TELEVISION, tiếng anh mới lớp 6
Bài 6 và bài 7.(Sách tiếng anh mới lớp 6, unit 1 trang 10)
mình cần gấp lắm nhé!
6.Choose the correct tense of the verbs
1.My family have/are having dinner now.
2.Mai wears/is wearing her uniform on Monday and Saturday.
3.The school year in Viet Nam starts/is staring on Sep 5th.
4.Now Duong watches/is watching Ice Age on video.
5.Look!The girls skip/are skipping in the schoolyard.
Minh chi nho cai nay thoi
Viết đoạn văn tiếng anh lớp 7 unit 2( tiếng anh thí điểm)
Em tham khảo nhé!
Nowadays, there are more and more dangerous diseases. As a result, it is very important to stay healthy. Firstly, you should have a balanced diet. For example, you had better eat vegetables, fruits and avoid fastfood. In addition, you should not drink coffee, beer or wine because they are very harmful. Secondly, doing exercise regularly is also a way to stay healthy. For instance, you can play volleyball, walk or go swimming every morning. Moreover, doing exercise will help you stronger, more active and prevent a lot of diseases. Last but not least, you should take enough sleep. You'd better sleep 6 to 8 hours a day because it will boost your mind in the morning. Especially, do not go to bed late or watch TV over night. In conclusion, there are many ways to stay healthy but the above ones are the most popular and easiest to follow.
To have a good health, especially for your eyes, you should have a balanced diet. For instant, you had better eat vegetables and fruits whose colors are yellow or orange. The reason is that they contains lots of vitamins that are good for health. Secondly, you should keep a distance at least 35 cm when reading a book or sit correctly when working. Last but not least, you should take enough sleep. You’d better sleep at least 6 or 8 hours a day because it will boost your mind. Moreover, do not go to bed late or watch TV over night.
Có bạn nào học tiếng anh lớp 6 chương trình mới ko giúp mình làm bài nhé mình cho 1 tick luôn điêu làm chó
Bài 2-Bài 5 Looking back Unit 7 Television Trang 14
1 . Put the words in the box in the correct columns. Add more words if you can.
People (Người) |
Programme (Chương trình) |
Kinds of film (Loại phim) |
newreader (người đọc tin), writer (nhà văn, tác giả), MC (người dẫn chương trình), weathergirl (nữ dự báo thời tiết) |
home and garden (nhà và vườn), animals (động vật), game show (chương trình trò chơi), cartoon (phim hoạt hình) |
documentary (phim tài liệu), romance (lãng mạn) |
2 Use the words in the box to fill the text below.
Sử dụng những từ trong khung để hoàn thành bài đọc sau.
(1) national (2) viewers (3) 7 o’clock news (4) Comedies
(5) relax (6) game show (7) educational (8) writers
Dịch :
VTV1 là một kênh truyền hình quốc gia ở Việt Nam. Nó thu hút hàng triệu người xem bởi vì nó đem đến nhiều chương trình thú vị. Bản tin lúc 7 giờ cho mọi người biết những gì đang xảy ra ở Việt Nam và những nơi khác trên thế giới. Những chương trĩnh hài kịch mang đến nhiều tiếng cười và giúp mọi người giải khuây sau một ngày làm việc vất vả. Chương trình thú vị nhất là trò chơi. Chúng có thể vừa giải trí vừa mang tính giáo dục.
Nhiều người làm việc vất vả mỗi ngày để làm ra những chương trình có giá trị. Vài người trong số họ là những nhà thiết kế chương trình, các tác giả và phóng viên.
3 Use a question word to make a suitable question for each answer below.
Sử dụng một từ để hỏi để đặt một câu hỏi phù hợp cho mỗi câu trả lời bên dưới.
1. How many days a week do you go to class?
2. What did you watch on TV last night?
3. Why do you like the Animals programme?
4. Who is your favorite television MC?
5. When was the Lonely Giraffe made?
4 Use the conjunction provided to connect the sentences.
1. Cuộc sông đại dương chiêu lúc 7:30. Sau đó là Laugh out Loud vào lúc 8:00 (and)
—> Ocean life is on at 7:30 and Laugh out Loud will follow at 8:00.
(Cuộc sống đại dương chiếu lúc 7:30 và sau đó là Laugh out Loud vào lúc 8:00).
2. Tôi đã xem phim Bảy chú mèo con nhiều lần. Tôi rất thích phim đó. (because)
—► I have watched The Seven Kitties many times because I like the film so much.
(Tôi đã xem phim Bảy chú mèo con nhiều lần bởi vì tôi rất thích phim đó).
3. BBC One là một kênh của nước Anh. VTV6 là một kênh Việt Nam (but)
—» BBC is a British channel, but VTV6 is a Vietnamese channel.
(BBC One là một kênh của nước Anh nhưng VTV6 là một kênh truyền hình của Việt Nam).
4. Dọc bờ biển là một bộ phim truyền hình nhiều tập nổi tiếng. Tôi chưa bao giờ xem nó. (although)
—► Although Along the Coast is a famous TV series, I have never watched it.
(Mặc dù Dọc bờ biển là một bộ phim truyền hình nhiều tập nổi tiếng, tôi chưa bao giờ xem nó).
—► Along the Coast is a famous TV series, but I have never watched it.
(.Dọc bờ biển là một bộ phim truyền hình nhiều tập nổi tiếng, nhưng tôi chưa bao giờ xem).
5. Tôi có nhiều bài tập về nhà. Tôi không thể xem chương trình Eight Feet Below, (so)
—► I have a lot of homework tonight, so I cant watch Eight Feet Below. (Tôi có nhiều bài tập về nhà tối nay, vì vậy tôi không thể xem chương trình Eight Feet Below).
5 . Rearrange the order of the sentences to have a complete conversation about a TV programme.
1: Hey Phong, did you watch the pig race on TV yesterday?
3: It's a sport. Pigs race around a small track. It's really very funny.
2: No. What is it?
4: Really? I've never seen it. What country is it in?
8: Well... When is it on?
5: Australia, America ... It's an attraction at many country fairs.
7: Discovery channel.
6: That sounds interesting. Which channel is it on?
9: At 9 o'clock Saturday morning or 10 o'clock Sunday evening.
10: Thank you. I'll watch it.
6. Recommend an interesting TV programme to your friends. Make a conversation based on the sample in 5.
A: Hi Khang, did you watch Tom and Jerry yesterday?
B: No. What is it?
A: It is a cartoon about one cat and one mouse. It’s so funny.
B: Really? I’ve never seen it. When is it on TV?
A: It’s 9 A.M on Saturday or 8 P.M on Sunday.
B: Sound great. Which channel is it on?
A: Disney Channel.
B: Thank you. I’ll watch it.
1.
(1) national
(2) viewers
(3) 7 o'clock news
(4) comedies
(5) relax
(6) game shows
(7) edcational
(8) writers
5. A, C, B, D, F, H, G, E, L, J
Có bạn nào học tiếng anh lớp 6 chương trình mới ko giúp mình làm bài nhé mình cho 1 tick luôn điêu làm chó
Bài 2-Bài 5 Looking back Unit 7 Television Trang 14
Ex 2: Use the words...
1. national
2. viewers
3. 7 o'clock news
4. Comedies
5. relax
6. game shows
7. educational
8. writers
Ex 5: Rearrange the...
The correct order: A; C; B; D; F; H; G; E; I; K
2.
(1) national
(2) viewers
(3) 7 o'clock news
(4) comedies
(5) relax
(6) game shows
(7) educational
(8) writers
5.
A, C, B, D, F, H, G, E, L, J
viết đoạn văn tiếng anh lớp 7 unit 8 (tập 2)
đang gấp lắm đó là bài đề cương lớp tui giúppp vớiii :((
bạn có thể tham khảo tại đây link : https://download.vn/doan-van-bang-tieng-anh-ve-le-hoi-o-viet-nam-47272 , bạn có thể lượn chọn các bài ưng ý nếu muốn tự làm thì hãy xem cái phần tiếng việt và bạn có thể dựng theo cái đó làm một bài khác bằng tiếng việt xong để gg dịch nó ghi hết lại bằng tiếng anh
hãy viết những từ vựng được sử dụng ở Unit 1 SGK tiếng anh lớp 6 mới và giải nghĩa
~help me~
art /aːt/ (n): nghệ thuật
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
_Study well_
VOCABULARY
- art /aːt/ (n): nghệ thuật
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
Unit 3 lớp 7: Project (phần 1 trang 35 SGK Tiếng Anh 7 mới)giúp mk cần gấp
=> I think that my local area needs to be cleaned up, because there is much rubbish in the street at my neighbourhood. I will ask my neighbour friends to collect rubbish and clean up the street.
=> I think we should plant more trees and flowers in school garden. I will ask my classmates do it with me.
=> I think I should decorate my classroom and put some flower vases in the classroom I will ask my classmates do it with me. We will paste some pictures of protecting environment that we find from Internet. We will buy the flower in local market.
=> I think my classmate, Lan needs the help. She is not good at English and her mark is very low. I will tutor her, mentor her study English, help her do English homework.
=> I think the homeless people need the meals in my community. I will ask my friend to provide food for homeless people 3 times a week. We will collect money and cook the meal for them: rice with meat, fish, vegetables....
Tạm dịch:
Nghĩ về khu vực địa phương bạn. Cái gì cần thực hiện để làm cho mọi thứ tốt hơn. Bạn có thể giúp gì?
=> Tôi nghĩ khu vực địa phương của tôi cần được lau dọn, bởi vì có nhiều rác ở trèn đường trong khu xóm tôi. Tôi sẽ hỏi các bạn hàng xóm cùng tôi nhặt rác và dọn đường phố.
Nghĩ về trường học của bạn. Bạn cần làm gì để nó tốt hơn? Bạn có thể làm gì để giúp?
=> Tôi nghĩ chúng ta cần trồng thêm cây và hoa trong khu vườn của trường. Tôi sẽ nhờ bạn học cùng làm với tôi.
Nghĩ về lớp học. Có điều gì mà cần thực hiện không'? Bạn còn làm gì để giúp?
=> Tôi nghĩ tôi nên trang trí lớp học và đặt vài bình vào trong lớp học. Tôi sẽ nhờ bạn học cùng làm với tôi. Chúng tôi sẽ dán vài bức hình về bảo vệ môi trường mà chúng tôi tìm được trên Internet. Chúng tôi sẽ mua hoa ở chợ địa phương.
Nghĩ về lớp học của bạn Có người bạn nào cần giúp đỡ không? Bạn có thể làm gì để giúp bạn bè?
=> Tôi nghĩ rằng bạn học của tôi, Lan cần sự giúp đỡ. Cô ấy không giỏi môn tiếng Anh và điểm cô ấy rất thấp. Tôi sẽ làm gia sư cho cô ấy, chỉ cô ấy học tiếng Anh, giúp cô ấy làm bài tập.
Nghĩ về những người trong cộng đồng tại địa phương. Họ cần gì? Bạn có thể làm gì giúp họ ?
=> Tôi nghĩ những người vô gia cư ở địa phương cần những bữa ăn. Tôi sẽ cùng bạn bè cung cấp thức ăn cho họ 3 lần 1 tuần. Chúng tôi sẽ quyên góp tiền và nấu những bữa ăn cho họ: cơm với cá, thịt và rau.
giúp mình viết bài thuyết trình tiếng anh project unit 4 lớp 7
Dựa vào e-mail của Nick, Unit 2 : My home, skills 1, SGK Tiếng anh lớp 6:
Viết một e-mail cho Nick kể về ý tưởng một căn phòng (crazy) mới.
Bạn có sãn sàng chờ tớ viết không đã ?
From:......
To :...
Subject : Ideal for the room of the Crazy House Hotel
Hi Nick !
Thanks for your e-mail . Now, I'd to tell you about my ideal for the room of the Crazy House Hotel. Its name is Monster Room. I love Monster very much. For me, it's so cute. The reason why I say Moster Room but not other names such as : Fish Room, Elephant Room,....ect because there is a big monster poster on the wall. There will be a huge bed. It'll be next to a big glass window. The bed will be between two drawers. In front of the bed will be a TV. I can use it to play games . In my future, I will stay here. Tell me in your next e-mail.
See you soon
Hoai