Tìm x
1) (7x - 11)x = 25.52+200
2) (2x - 15)5 = (2x - 15)3
Tìm x ∈ N biết:
a) 2 x - 15 = 17
b) ( 7 x - 11 ) 3 = 2 5 . 5 2 + 200
Tìm x ∈ N biết:
a, 2 x - 15 = 17
b, 7 x - 11 3 = 2 5 . 5 2 + 200
a, 2 x - 15 = 17
⇒ 2 x = 2 = 2 2 ⇒ x = 1
b, 7 x - 11 3 = 2 5 . 5 2 + 200
⇒ 7 x - 11 3 = 1000 = 10 3
⇒ 7x – 11 =10
⇒ 7x = 21
⇒ x = 3
BT1 : Tìm x biết :
a, (7x - 11)3 = 25.52 + 200
b, 720 : (41 - ( 2x - 5 )) = 23.5
c, 2.3x = 10.312 + 8.274
Bài 1: Tìm x
a) Ta có: \(\left(7x-11\right)^3=2^5\cdot5^2+200\)
\(\Leftrightarrow\left(7x-11\right)^3=32\cdot25+200=1000\)
\(\Leftrightarrow7x-11=10\)
\(\Leftrightarrow7x=21\)
hay x=3
Vậy: x=3
b) Ta có: \(720:\left(41-\left(2x-5\right)\right)=2^3\cdot5\)
\(\Leftrightarrow720:\left(41-2x+5\right)=8\cdot5=40\)
\(\Leftrightarrow-2x+46=18\)
\(\Leftrightarrow-2x=18-46=-28\)
hay x=14
Vậy: x=14
c) Ta có: \(2\cdot3^x=10\cdot3^{12}+8\cdot27^4\)
\(\Leftrightarrow2\cdot3^x=10\cdot3^{12}+8\cdot3^{12}\)
\(\Leftrightarrow2\cdot3^x=18\cdot3^{12}\)
\(\Leftrightarrow3^x=\dfrac{18\cdot3^{12}}{2}=9\cdot3^{12}\)
\(\Leftrightarrow3^x=3^2\cdot3^{12}=3^{14}\)
hay x=14
Vậy: x=14
A (7x-11)3=25.52+200
(7x-11)3=800+200
(7x-11)3=1000
(7x-11)3=103
7x-11=10
7x=10+11
7x=21
x=21:7
x=3
B 720:(41-(2x-5))=23.5
720:(41-(2x-5))=40
41-(2x-5)=720:40
41-(2x-5)=18
2x-5=41-18
2x-5=23
2x=23+5
2x=28
x=28:2
x=14
C 2.3x=10.312+8.274
2.3x=10.312+8.(33.4)
2.3x=10.312+8.312
2.3x=312.(10+8)
2.3x=312.18
3x=( 312.18):2
3x=312.9
3x=312 .32
3x=314
3x=14
x=14
1.Tìm x để:(7x-11)3=25.52+200
2.Tòm các số nguyên tố x;y sao cho:x2+117=y2
Bài 1:
\(\Leftrightarrow\left(7x-11\right)^3=32\cdot25+200=1000\)
=>7x-11=10
=>7x=21
hay x=3
Tìm x , biết:
a) (2x-15)5 = (2x-15)3
b) (7x-11)3 = (-3)2 . 15 + 208
Giúp mình nhanh nhé
a)
\(\left(2x-15\right)^5=\left(2x-15\right)^3\\ \Leftrightarrow\left(2x-15\right)^5-\left(2x-15\right)^3=0\\ \Leftrightarrow\left(2x-15\right)^3.\left[\left(2x-15\right)^2-1\right]=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-15=0\\\left(2x-15\right)^2-1=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-15=0\\\left(2x-15-1\right).\left(2d-15+1\right)=0\end{matrix}\right.\\\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-15=0\\2x-16=0\\2x-14=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{15}{2}\\x=8\\x=7\end{matrix}\right. \)
b) \(\left(7x-11\right)^3=\left(-3\right)^2.15+208\\ \Leftrightarrow\left(7x-11\right)^3=343=7^3\\ \Leftrightarrow7x-11=7\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{18}{7}\)
Tình hợp lý nếu có thể :
-5/2x 2/11+-5/7x 9/11+15/7
Tìm x biết:
(2x-15)mũ 5=(2x-15)mũ 3
25/7nha
TÌM X
(7x-11)^3=2^5.5^2+200
x^10=x
(2x-15)^5=(2x-15)^3
b) x^10=1x
=> x=0 ; 1
c)(2x-15)^5=(2x-15)^3
=> (2x-15)^4 = (2x-15)^2
=> (2x-15)^2 =1
=> 2x-15=1
=> x=8
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
tìm số tự nhiên x biết
a, 2x - 15 =17
b, ( 7x - 11)3 = 25 x 52+200
c,(2x - 15 )5 = 2x - 153
tìm số tự nhiên x biết
a, 2x - 15 =17
=> 2x = 17 + 15 = 32
=> 2x = 25
=> x = 5
b, ( 7x - 11)3 = 25 x 52+200
=> ( 7x - 11 )3 = 32 . 25 + 200
=> ( 7x - 11 )3 = 1000
=> ( 7x - 11 )3 = 103
=> 7x - 11 = 10
=> 7x = 10 + 11 = 21
=> x = 21 : 7 = 3