cho đa thức f (x) = x5- 5x4 + 5x 3 + 5x2 - 6x. giá trị của đa thức tại x =1 là
A 0
B 1
C -1
D 4
cho hai đa thức:
A(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 – ¼ x
B(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 – ¼
a, thu gọn và sắp xếp đa thức trên lũy thừ giảm dần của 1 biến
b, tính f(x) + A(x) + B(x); g(x) = A(x) – B(x)
c, tính giá trị của đa thức g(x) tại x = -1
b)
Sửa đề: f(x)=A(x)+B(x)
Ta có: f(x)=A(x)+B(x)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\dfrac{1}{4}\)
\(=12x^4-11x^3+2x^2-\dfrac{1}{4}x-\dfrac{1}{4}\)
a) Ta có: \(A\left(x\right)=x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
\(=x^5+7x^4-9x^3+\left(-3x^2+x^2\right)-\dfrac{1}{4}x\)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x\)
Ta có: \(B\left(x\right)=5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\dfrac{1}{4}\)
\(=-x^5+5x^4-2x^3+\left(x^2+3x^2\right)-\dfrac{1}{4}\)
\(=-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\dfrac{1}{4}\)
b) Ta có: G(x)=A(x)-B(x)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x+x^5-5x^4+2x^3-4x^2+\dfrac{1}{4}\)
\(=2x^5+2x^4-7x^3-6x^2-\dfrac{1}{4}x+\dfrac{1}{4}\)
Cho hai đa thức: A=\(5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2;B=4x^3-6x^2y+xy^2\)
a. Tìm đa thức C = A− B; D = A + B và tìm bậc của chúng.
b. Tính giá trị của D tại x = 0; y = −2.
c. Tính giá trị của C tại x = y = −1.
a: C=A-B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2-4x^3+6x^2y-xy^2\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)
D=A+B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2+4x^3-6x^2y+xy^2\)
\(=9x^3-9x^2y+5xy^2+y^3\)
bậc của C là 3
bậc của D là 3
b: Thay x=0 và y=-2 vào D, ta được:
\(D=9\cdot0^3-9\cdot0^2\left(-2\right)+5\cdot0\cdot\left(-2\right)^2+\left(-2\right)^3\)
\(=0-0+0-8=-8\)
c: Thay x=-1 và y=-1 vào C, ta được:
\(C=\left(-1\right)^3+3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)+3\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^3\)
=-8
Câu 13. (1,0 điểm) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c.
a) Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1.
b) Áp dụng tìm một nghiệm của đa thức: f(x) = 5x2 – 6x + 1
a: f(1)=a+b+c=0
=>x=1 là nghiệm
b: Vì 5-6+1=0
nên f(x)=5x^2-6x+1 có một nghiệm là x=1
Câu 6: Cho đa thức P(x)= x³ - 6x² + 11x – 6. Giá trị nào sau đây không là nghiệm của P(x) ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức: A. f(x) = 2+x B. f(x) = x-2 C. f(x) = x D. f(x) = x(x+2)
Bài 5. Cho đa thức P(x) = (5x2+ 5x - 4)(2x2 - 3x + l) - (4x2 - x - 3).
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P
b) Tính giá trị của đa thức P tại x = \(\dfrac{-1}{2}\).
Mình đang cần gấp
Cho đa thức P(x) = (5x2 + 5x – 4)(2x2 – 3x + l) – (4x2 – x – 3).
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;
b) Tính giá trị của đa thức P tại x = –
Tính giá trị của biểu thức :
a)A=5x5-5x4+5x3-5x2+5x-1 tại x=4
Thay x = 4 vào A ta được:
5.4⁵ - 5.4⁴ + 5.4³ - 5.4² + 5.4 - 1
= 5.1024 - 5.256 + 5.64 - 5.16 + 5.4 - 1
= 5120 - 1280 + 320 - 80 + 20 - 1
= 4099
Cho đa thức
A= -3x^3+4x^2-5x+6
B=3x^3-6x^2+5x-4
a)Tính C=A+B , D=A-B , E=C-D
b)tính giá trị của đa thức A,B,C,D,E tại x= -1
cho hai đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a và B= 2x2-x+1
a) tính giá trị đa thức B tại x= -1
b) tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B
c) tìm x để giá trị đa thức B =1
a: Khi x=-1 thì B=2*(-1)^2+1+1=4
b: Để A chia hết cho B thì
\(2x^3-x^2+x+6x^2-3x+3+a-3⋮2x^2-x+1\)
=>a-3=0
=>a=3
c: Để B=1 thì 2x^2-x=0
=>x=0 hoặc x=1/2