Những câu hỏi liên quan
nguyen phuong anh
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
4 tháng 6 2023 lúc 8:15

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

Bình luận (1)
hilluu :>
4 tháng 6 2023 lúc 18:38

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

Bình luận (2)
Huy Nguyễn
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
3 tháng 4 2022 lúc 17:55

Na2SiO3

Bình luận (1)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
27 tháng 11 2018 lúc 12:14

B đúng: Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Bình luận (0)
Đào Đào
Xem chi tiết
Hanguyet???
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
11 tháng 5 2022 lúc 20:38

\(a,H_2CO_3\\ b,Zn\left(OH\right)_2\\ c,KNO_3,Fe\left(NO_3\right)_3\)

Bình luận (0)
Chu Dat
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Hằng
5 tháng 4 2022 lúc 23:25

undefined

Bình luận (0)
Chu Dat
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
5 tháng 4 2022 lúc 23:20
Tên muốiCTHHKl(Hóa trị)Gốc axit(hóa trị)
Kali sunfat\(K_2SO_4\)\(K\left(I\right)\)\(=SO_4\)
Đồng (ll) sunfat\(CuCl_2\)\(Cu\left(II\right)\)\(-Cl\)
Sắt (ll) sunfua\(FeS\)\(Fe\left(II\right)\)\(=S\)
Magie cacbonat\(MgCO_3\)\(Mg\left(II\right)\)\(=CO_3\)
Canxi sunfit\(CaSO_3\)\(Ca\left(II\right)\)\(=SO_3\)
Bình luận (1)
Nguyễn Thanh Hằng
5 tháng 4 2022 lúc 23:23

undefined

Bình luận (1)
phùng quangky anh
Xem chi tiết
Út Thảo
31 tháng 7 2021 lúc 11:09
Oxit axit axit tương ứngoxit bazobazo tương ứngCTHH muốitên 

SO3

  H2SO4Fe2O3    Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Sắt(III) sunfat
CO2H2CO3CaOCa(OH)2CaCO3canxi cacbonat
P2O5H3PO4Na2ONaOHNa3PO4Natri photphat
SO2H2SO3MgOMg(OH)2MgSO3magie sunfit

NO2.        HNO3.                 CuO.        Cu(OH)2.            Cu(NO3)2.  đồng nitrat

Bình luận (0)
phạm Thị Hà Nhi
Xem chi tiết