Điền số tiếp theo vào dãy sau:
\(\dfrac{1}{3},\dfrac{1}{7},\dfrac{1}{13},\dfrac{1}{21},\dfrac{1}{31},....\)
Sắp xếp các phân số sau \(\dfrac{-5}{3};\dfrac{13}{2};\dfrac{7}{-3};1\) theo thứ tự giảm dần:
A. \(\dfrac{13}{2};1;\dfrac{7}{-3};\dfrac{-5}{3}\)
B. \(\dfrac{13}{2};1;\dfrac{-5}{3};\dfrac{7}{-3}\)
C. \(\dfrac{7}{-3};\dfrac{-5}{3};1;\dfrac{13}{2};\)
D. \(\dfrac{7}{-3};\dfrac{-5}{3};\dfrac{13}{2};1\)
a)\(\dfrac{2}{3}\)x-1=\(\dfrac{3}{2}\)
b)| 5x - \(\dfrac{1}{2}\)| - \(\dfrac{2}{7}\)= 25%
c)\(\dfrac{x-3}{4}\)=\(\dfrac{16}{x-3}\)
d)\(\dfrac{-8}{13}\)+\(\dfrac{7}{17}+\dfrac{21}{31}\)<x≤\(\dfrac{-9}{14}\)+4+\(\dfrac{5}{-14}\)(xϵZ)
a) Ta có: \(\dfrac{2}{3}x-1=\dfrac{3}{2}\)
\(\Leftrightarrow x\cdot\dfrac{2}{3}=\dfrac{5}{2}\)
hay \(x=\dfrac{5}{2}:\dfrac{2}{3}=\dfrac{5}{2}\cdot\dfrac{3}{2}=\dfrac{15}{4}\)
b) Ta có: \(\left|5x-\dfrac{1}{2}\right|-\dfrac{2}{7}=25\%\)
\(\Leftrightarrow\left|5x-\dfrac{1}{2}\right|=\dfrac{1}{4}+\dfrac{2}{7}=\dfrac{15}{28}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}5x-\dfrac{1}{2}=\dfrac{15}{28}\\5x-\dfrac{1}{2}=\dfrac{-15}{28}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}5x=\dfrac{29}{28}\\5x=\dfrac{-1}{28}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{29}{140}\\x=\dfrac{-1}{140}\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(\dfrac{x-3}{4}=\dfrac{16}{x-3}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2=64\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=8\\x-3=-8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=11\\x=-5\end{matrix}\right.\)
d) Ta có: \(\dfrac{-8}{13}+\dfrac{7}{17}+\dfrac{21}{31}\le x\le\dfrac{-9}{14}+4-\dfrac{5}{14}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3246}{6851}\le x\le3\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{1;2;3\right\}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
\dfrac{7}{12}127 giờ = phút | \dfrac{7}{10}107 giờ = phút |
\dfrac{1}{3}31 giờ = phút | \dfrac{1}{15}151 giờ = phút |
tìm số hạng tiếp theo của dãy số sau : \(\dfrac{1}{8}\);\(\dfrac{1}{4}\);\(\dfrac{3}{4}\);3;15;....
bài 1 : so sánh :
a) \(\dfrac{23}{21}\)và\(\dfrac{21}{23}\)
b)\(\dfrac{19}{26}\)và \(\dfrac{21}{25}\)
bài 2 : sắp sếp các phân số sau từ bé đến lớn :
a)\(\dfrac{7}{36};\dfrac{24}{36};\dfrac{13}{36};\dfrac{1}{36};\dfrac{43}{36};\dfrac{36}{36}\)
b)\(\dfrac{-3}{10};\dfrac{-31}{100};\dfrac{-297}{1000};\dfrac{10000}{-3056}\)
c)\(\dfrac{13}{20};\dfrac{7}{20};\dfrac{9}{4};\dfrac{2}{5};\dfrac{1}{2}\)
d)\(\dfrac{13}{21};\dfrac{152}{17};\dfrac{13}{17};\dfrac{-5}{21}\)
e)\(\dfrac{-1}{2};\dfrac{3}{-4};\dfrac{-2}{3};\dfrac{4}{-5}\)
1.Số thích hợp để điền vào ô trống \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{4}{ }\)
A.8 B.5 C.6 D.7
2.Trong các phân số sau \(\dfrac{6}{6},\dfrac{18}{7},\dfrac{9}{13},\dfrac{11}{2}\) phân số bé hơn 1 là:
A.\(\dfrac{6}{6}\) B.\(\dfrac{18}{7}\) C.\(\dfrac{9}{13}\) D.\(\dfrac{11}{2}\)
3.Một mảnh đất trồng hoa HBH có đọ dài đáy là 40dm ,chiều cao là 25dm.Diện tích của mảnh đất đó là:
A.65 \(dm^2\) B.15 \(dm^2\) C.1 000 \(dm^2\) D.500 \(dm^2\)
a) Cho các phân số sau: \(\dfrac{19}{17}\) ,\(\dfrac{21}{21}\) ,\(\dfrac{8}{5}\) , \(\dfrac{13}{25}\) , \(\dfrac{11}{11}\) , \(\dfrac{12}{27}\) , \(\dfrac{31}{29}\) , \(\dfrac{45}{45}\)
Hãy viết các các phân số nhỏ hơn 1 , lớn hơn 1 , bằng 1
b) Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số:
8:9,13:5,24:6,2:5,1:7,32:16,0:7,9:9,6:48
Bài khác:
Tìm hai số có tổng là 3008 và hiệu của chúng là số nhỏ nhất có 4 chữ số
Bài Khác :
Viết mỗi số sau thành tổng các số: Triệu , trăm , nghìn , đơn vị
6080729,1000327,12006008,6301702
a)
Các phân số bé hơn 1 : `13/25 , 12/27 `
Các phân số lớn hơn 1 : ` 19/17 , 8/5 , 31/29 `
Các phân số bằng 1 : ` 21/21 , 11/11 , 45/45 `
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp :
a) \(\dfrac{1}{6};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2};.....\)
b) \(\dfrac{1}{8};\dfrac{5}{24};\dfrac{7}{24};....\)
c) \(\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{4};\dfrac{3}{1};...\)
d) \(\dfrac{4}{15};\dfrac{3}{10};\dfrac{1}{3};....\)
a) \(\dfrac{1}{6};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2};...\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{6};\dfrac{2}{6};\dfrac{3}{6};...\)
Dãy có quy luật tăng dần lên 1 đơn vị ở tử số
\(\Rightarrow\) Số tiếp theo của dãy là: \(\dfrac{4}{6}\)
b) \(\dfrac{1}{8};\dfrac{5}{24};\dfrac{7}{24};...\)
\(\Rightarrow\dfrac{3}{24};\dfrac{5}{24};\dfrac{7}{24};...\)
Dãy có quy luật tăng dần lên 2 đơn vị ở tử số
\(\Rightarrow\) Số tiếp theo của dãy là: \(\dfrac{9}{24}\)
c) \(\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{3};...\)
\(\dfrac{4}{20};\dfrac{5}{20};\dfrac{6}{20};...\)
Dãy có quy luật tăng dần lên 1 đơn vị ở tử số
\(\Rightarrow\) Số tiếp theo của dãy là: \(\dfrac{7}{20}\)
d) \(\dfrac{4}{15};\dfrac{3}{10};\dfrac{1}{3};...\)
\(\Rightarrow\dfrac{8}{30};\dfrac{9}{30};\dfrac{11}{30};...\)
Dãy có quy luật tăng dần lên 1 đơn vị ở tử số
\(\Rightarrow\) Số tiếp theo của dãy là: \(\dfrac{12}{30}\)
Tìm quy luật của dãy phân số sau và viết tiếp một phân số nữa theo quy luật ấy:
\(\dfrac{1}{12};\dfrac{5}{12};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{6}\)
Cảm ơn nha!!