Nút lệnh nào dùng để chọn dạng biểu đồ :
A. Chart
B. Chart Type
C. Chart Options
D. Chart Data
câu 5: để thêm thông tin giải thích biểu đồ , ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào
a.design / change chart type
b.desing / move chart
c.layout/labels
d.layout/change chart type
Để thay đổi biểu đồ cột thành biểu đồ đường gấp khúc, ta chọn biểu đồ cột hiện có , trong thẻ lệnh Design nhóm lệnh Change Chart Type chọn : *
Để thêm thông tin giải thích biểu đồ ta chọn các lệnh có trong nhóm Labels trên dải lệnh Layout.
Trong MS Excel 2010, để vẽ biểu đồ, ta thực hiện các thao tác:
A. Chọn vùng dữ liệu, Insert | Chart, chọn kiểu biểu đồ B. Cả A và B đều sai
C. Insert | Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu D. Cả A và B đều đúng
câu 3: để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ , ta chọn :
a .chart title
b .axis title
c .legend
d. data lables
Câu 1: Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào?
A. Page Setup B. Alignment
C. Chart D. Font
Câu 2: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.
A. C. B. D.
Câu 3: Cách viết hàm để tìm giá trị lớn nhất sau đây là đúng cú pháp?
A. Max(A3;C3). B. =MAX(A3,B3,C3)
C. =MAX(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3)
Câu 4. Nút Lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp tăng dần B. Sắp xếp giảm dần
C. Trích lọc dữ liệu D. Vẽ biểu đồ
Câu 5. Nút lệnh dùng để:
A. Tô màu nền B. Chọn màu chữ.
C. Đóng khung bảng tính D. Căn dữ liệu bảng
Câu 6. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?
A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính. C. Chọn 1 ô trong cột đó.
B. Chọn hết bảng tính D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?
A. Page Layout→Margins →Normal B. Page Layout→Margins → Wide
C. Page Layout→Orientation →Portrait D. Page Layout→ Orientation → Landscape
Câu 8: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.
A. B. C. D.
Câu 9: Lệnh có tác dụng?
A/ Tăng một chữ số thập phân B/ Giảm một chữ số thập phân
C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân D/ Tất cả đều đúng
Câu 10: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là?
A/ Normal B/ Page Layout C/ Page Break Priview D/ Full Screean
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước định dạng màu chữ và định dạng kiểu chữ đậm? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu (2 điểm)
Câu 3. Cho bảng kết quả học tập sau:
a) Tính điểm trung bình môn học cho bạn bằng hàm thích hợp
b) Sắp xếp cột điểm trung bình theo thữ tự giảm dần
STT | Họ Tên | Toán | Tin | Lí | Ngữ văn | Điểm trung bình |
1 | Nguyễn Bình An | 9 | 9 | 8 | 8 | |
2 | Đào Thế Anh | 9 | 10 | 8 | 8 | |
3 | Trần Vũ Minh Ánh | 8 | 9 | 8 | 8 | |
4 | Nguyễn Hồng Đạt | 9 | 9 | 10 | 7 | |
5 | Trần Tuấn Hiệp | 7 | 10 | 8 | 10 |
|
Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, em
a) nháy nút trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích hợp;
b) phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ.
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, em nháy nút trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích hợp.
Vậy phương án a) là phương án ghép đúng.
Chart Options có công dụng gì ?
Chart Options có tác dụng giúp chúng ta đưa thông tin chú giải cần thiết vào biểu đồ.
công dụng:
+ giảm thời gian vẽ
+ chuẩn xác, cân đối hơn
em hãy sắp xếp các bước sau đây
1.nhập vào ô Category (X) axis Họ và tên
2.chọn chart wizard
3.chọn dạng biểu đồ column
4.gõ vào chart title:biểu đồ 5 hs
5.chọn 1 ô trong bảng dữ liệu
6.chọn column ở mục chọn series in
7.nhập vào Value (Y) axis;:tên các môn học và chọn Finish
Make your family chore chart. Then, using the
ideas in the chart, write a paragraph about
how people in your family share housework
based on the ideas in the chart.