Để thêm thông tin giải thích biểu đồ ta chọn các lệnh có trong nhóm Labels trên dải lệnh Layout.
Để thêm thông tin giải thích biểu đồ ta chọn các lệnh có trong nhóm Labels trên dải lệnh Layout.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng
A. Mỗi lần chỉ có thể sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo một tiêu chí duy nhất
B. Sau khi thực hiện lọc, dữ liệu được sắp xếp lại
C. Để tiến hành sắp xếp theo cột nào đó, cần chỉ ra cột đó và tiêu chí sắp xếp
D. Các lệnh dùng để sắp xếp có trong nhóm lệnh Sort&Filter trên dải lệnh Chart
Câu 35: Trong tuỳ chọn Number Filters, muốn lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất) trong một cột em chọn
A. Between... B. Top 10... C. Equals... D. Less Than...
Câu 37: Hãy chỉ ra phương án sai. Các lệnh tạo biểu đồ trong nhóm Charts của dải lệnh Insert cho phép:
A. Chọn dạng biểu đồ
B. Ghi thông tin giải thích biểu đồ
C. Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ
D. Thay đổi màu sắc cho các thành phần của biểu đồ
Câu 38: Hãy sắp xếp các bước tạo biểu đồ sau đây cho đúng thứ tự
1. Đặt tiêu đề và thêm các chú giải cho biểu đồ
2. Chọn dạng biểu đồ
3. Chỉ định miền dữ liệu
4. Chỉnh sửa biểu đồ (nếu cần)
A.1-2-3-4 B. 2-1-4-3 C. 1-3-2-4 D. 3-2-1-4
Câu 58: Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do
A. Em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo
B. Chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ
C. Chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ
D. Em chọn dạng biểu đồ hình tròn
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?
A. Layout B. Axis C. Design D. Format
Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A. End B. Insert C. Pause D. Delete
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 3. Biết các nút lệnh định dạng trang tính.
Câu 4. Trình bày các bước in trang tính.
Câu 5. Nêu các thao tác thực hiện đặt lề cho trang tính.
Câu 6. Các bước sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
Câu 7. Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp và công dụng của nó.
Câu 8: Cách tạo biểu đồ.
Câu 9. Trình bày các bước lọc dữ liệu.
Câu 10: Thêm thông tin giải thích biểu đồ, thay đổi vị trí hoặc kích thước biểu đồ.
Các bước sao chép nội dung ô tính -B1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn sao chép.-B2. Chọn lệnh ................ trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home-B3. Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào (ô đích)-B4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard.
Cho biết những phát biểu sau đây đúng hay sai
a) Biểu đồ trình bày thông tin số dưới dạng hình ảnh
b) Chỉ có thể trình bày từng loại dữ liệu bằng duy nhất một dạng biểu đồ phù hợp với nó
c) Khi thay đổi dữ liệu, phải xây dựng biểu đồ lại từ đầu
d) Biểu đồ cột hiển thị các số liệu dưới dạng các cột
e) Không thể thay đổi được dạng biểu đồ đối với một biểu đồ được tạo
Để chèn thêm hàng trong trang tính, ta chọn hàng sau đó nháy vào lệnh?
A.Insert/Columns
B.Insert/Chart.
C.Insert/Row
D.Insert/WordSheet
Nêu ngắn gọn các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu