Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?
A. Design / Change Chart Type
B. Design / Move Chart
C. Layout / Labels
D. Layout / Change Chart Type
câu 3: để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ , ta chọn :
a .chart title
b .axis title
c .legend
d. data lables
1.nêu cách thiết lập đặt lề trái cho trang in ?
2.để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào ?
3.để chon hướng giấy in đứng,hướng giấy in ngang ta dùng nút lệnh nào ?
4.để sử dụng dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần hoặc tăng dần ta sử dụng nút lệnh nào ?
5.để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu ,em sử dụng dạng biểu đồ nào ?
Nêu thao tác để chèn thêm một cột mới? Ta sử dụng nút lệnh nào? Nút lệnh đó thuộc nhóm lệnh nào
Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Tất cả đều đúng.
Để thực hiện căn lề trong ô tính ta sử dụng nhóm lệnh nào?
A. Font
B. Alignment
C. Number
D. Paragraph
Câu 1: Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?
A. Home. B. Insert. C. View. D. Data.
Câu 2: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font. B. Font Color. C. Font Size. D. Fill Color.
Câu 29: Chọn câu đúng:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng
Câu 12: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
D. Không để làm gì cả.
Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.
Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Sửa lỗi chính ta B. Vẽ đường viền cho ô tính
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Sắp xếp được dữ liệu