Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có 1 chữ số biết phân số đó lớn hơn \(\dfrac{7}{9}\) và bé thua \(\dfrac{8}{9}\)?
Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có một chữ số biết các phân số đó lớn hơn 7/9 và bé thua 8/9?
a) Tìm tất cả các phân số có mẫu là 12 lớn hơn \(\dfrac{-2}{3}\) và nhỏ hơn \(\dfrac{-1}{4}\)
b) Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn \(\dfrac{3}{7}\) và nhỏ hơn \(\dfrac{5}{8}\)
a) Gọi phân số cần tìm có dạng là \(\dfrac{a}{12}\)
Theo đề, ta có: \(\dfrac{-2}{3}< \dfrac{a}{12}< \dfrac{-1}{4}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-8}{12}< \dfrac{a}{12}< \dfrac{-3}{12}\)
\(\Leftrightarrow-8< a< -3\)
\(\Leftrightarrow a\in\left\{-7;-6;-5;-4\right\}\)
Vậy: Các phân số cần tìm là \(\dfrac{-7}{12};\dfrac{-6}{12};\dfrac{-5}{12};\dfrac{-4}{12}\)
b) Gọi phân số cần tìm có dạng là \(\dfrac{15}{a}\left(a\ne0\right)\)
Theo đề, ta có: \(\dfrac{3}{7}< \dfrac{15}{a}< \dfrac{5}{8}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{15}{35}< \dfrac{15}{a}< \dfrac{15}{24}\)
Vậy: Các phân số cần tìm là \(\dfrac{15}{34};\dfrac{15}{33};...;\dfrac{15}{25}\)
Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có 1 chữ số và mỗi phân số này lớn hơn \(\frac{7}{9}\)và bé hơn \(\frac{8}{9}\)
\(\frac{4}{5};\frac{5}{6};\frac{6}{7};\frac{7}{8}\)
Tìm tất cả các phân số mà mẫu là só có 1 chữ số và các phân số này lớn hơn 7/9 và nhỏ hơn 8/9
Phân số cần tìm là :
\(\frac{8}{9}-\frac{7}{9}=\frac{1}{9}\)
Đáp số: \(\frac{1}{9}\)
P/s: Ko chắc âu nhé \(:< \)
số cần tìm là:
\(\frac{7}{9}\);.1..;\(\frac{8}{9}\)
số cần tìm là 1
Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có 1 chữ số và mỗi phân số này lớn hơn 7/9 và nhỏ hơn 8/9
Ghi cách làm
Tkeo mink tki có tat cả 0 psố đó bn vì ckag có psố nào thoả mãn yêu câu đề bài
1.Tìm 2 phân số có mẫu số là số có 1 chữ số và các phân số đó lớn hơn 1/3 và bé hơn 2/3
2. Tìm 1 phân số lớn hơn 7 /8 và nhỏ hơn 1 biết tổng của tử số và mẫu số đó là 17
Gọi phân số đó là x,y
Theo đề ra ta có:
1/3<x,y<2/3
<=>3/9<x<6/9
=>x=(4/9;5/9)
Em ơi : 1/3 = 3/9; 2/3 = 6/9. Vậy 2 phân số có MS là số có 1 chữ số và lớn hơn 1/3 ( hay 3/9) , bé hơn 2/3 ( hay 6/9) là 4/9 và 5/9
1. a) viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 15
b) tìm tích chủa tất cả các phân số đó
2. tính tổng các số
a) 5,1 + 6,4 + 7,7 + 9+ 10,3+11,6+12,9+14,2+15,5+16,8+18,1+19,4+20,7
b) \(\dfrac{5}{7}\) +\(\dfrac{5}{14}\) + \(\dfrac{5}{28}\) +\(\dfrac{5}{56}\) + \(\dfrac{5}{112}\) +\(\dfrac{5}{224}\) +\(\dfrac{5}{448}\) +\(\dfrac{5}{896}\)
3. khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một chữ số nên được tổng là 48,2. Tìm hai số đó, biết tổng đúng là 18,95
4. tìm tất cả các số có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho cả 2 và 3, chia cho 5 thì dư 3. biết chữ số hàng trăm cả số đó là 4
5. cho hình thang ABCD có đáy cho AB = 5cm, đáy lớn CD = 15cm, chiều cao là 7,5cm
a. tính diện tích hình thang
b. AC và BD cắt nhau tại O. Tính diện tích các hình tam giác AOB; BOC; COD và AOD
Bài 1:
a,Tử số của các phân số thỏa mãn đề bài lần lượt là:
0; 1; 2; 3; 4; 5;....;14
mẫu số của các phân số thỏa mãn đề bài lần lượt là: 15; 14;13;...;1
Các phân số thỏa mãn đề bài lần lượt là:
\(\dfrac{0}{15}\); \(\dfrac{1}{14}\);...; \(\dfrac{14}{1}\)
b, Tích của các phân số thỏa mãn đề bài là:
\(\dfrac{0}{15}\) \(\times\) \(\dfrac{1}{14}\) \(\times\) \(\dfrac{2}{13}\) \(\times\) ... \(\times\) \(\dfrac{14}{1}\)
= 0 \(\times\) \(\dfrac{1}{14}\) \(\times\) \(\dfrac{2}{13}\) \(\times\) ... \(\times\) \(\dfrac{14}{1}\)
= 0
Bài 2:
a, 5,1 + 6,4 + 7,7 + 9 + 10,3 +...+ 19,4 + 20,7
Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là: 6,4 - 5,1 = 1,3
Số số hạng của dãy số trên là: (20,7 -5,1) : 1,3 + 1 = 13
A = (20,7 + 5,1)\(\times\)13: 2 = 167,7
b,
B = \(\dfrac{5}{7}\) + \(\dfrac{5}{14}\)+ \(\dfrac{5}{28}\)+ \(\dfrac{5}{56}\)+\(\dfrac{5}{112}\)+\(\dfrac{5}{224}\)+\(\dfrac{5}{448}\)+\(\dfrac{5}{896}\)
B \(\times\) 2 = \(\dfrac{10}{7}\) + \(\dfrac{5}{7}\) + \(\dfrac{5}{14}\)+ \(\dfrac{5}{28}\)+ \(\dfrac{5}{56}\)+\(\dfrac{5}{112}\)+\(\dfrac{5}{224}\)+\(\dfrac{5}{448}\)
B\(\times\)2 - B = \(\dfrac{10}{7}\) - \(\dfrac{5}{896}\)
B = \(\dfrac{1275}{896}\)
Bài 3: Khi viết nhầm dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một chữ số thì số đó tăng lên gấp 10 lần số cũ.
Khi đó tổng mới hơn tổng cũ :
10 - 1 = 9 (số thập phân ban đầu ki chưa nhầm dấu phẩy)
Tổng cũ hơn tổng mới là: 48,2 - 18,95 = 29,25
Số thập phân ban đầu khu chi chưa nhầm dấu phẩy là:
29,25 : 9 = 3,25
Số thập phân còn lại là:
18,95 - 3,25 = 15,7
Đáp số: 3,25 và 15,7
Câu 1: Một số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 1 đơn vị thì được một phân số mới bằng \(\dfrac{1}{2}\) phân số đã cho. Tìm phân số đó?
Câu 2: Tổng các chữ số của một số có hai chữ số là 9. Nếu thêm vào số đó 63 đơn vị thì số thu được cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó?
Câu 2:
Gọi số phải tìm là ab
Vì tổng các chữ số của số cần tìm là 9 nên a+b=9(1)
Vì khi thêm vào số đó 63 đơn vị thì số thu được cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại nên \(10a+b+63=10b+a\)(2)
Từ (1) và (2) ta lập được hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=9\\10a+b+63=10b+a\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=9-b\\10a+b+63-10b-a=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=9-b\\9a-9b=-63\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=9-b\\a-b=-7\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=9-b\\9-b-b=-7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=9-b\\-2b=-16\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=9-8=1\\b=8\end{matrix}\right.\)
Vậy: Số cần tìm là 18
Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có một chữ số và mỗi phân số này đều lớn hơn \(\frac{7}{9}\)và nhỏ hơn \(\frac{8}{9}\)
Viết phận số ở đâu tớ mới chỉ được
7/9=63/81
8/9=72/81
DS: 64/81; 65/81; 66/81; 67/81; 68/81; 69/81; 70/81; 71/81