Cho biết số Ntử hoặc Ptử trong mỗi lượng chất sau:
a) 40g CuO
b) 49 axit H2SO4
c) 1,5 phân tử Oxi
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử Al.
b) 0,5 mol phân tử tử H2.
c) 0,25 mol phân tử NaCl.
d) 0,05 mol phân tử H2O.
a) 1,5 x 6.1023 = 9.1023 hay 1,5N (nguyên tử Al).
b) 0,5 x 6.1023 = 3.1023 hay 0,5N (phân tử H2).
c) 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N (phân tử NaCl).
d) 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 hay 0,05N (phân tử H2O).
mAl=nAl.MAl=1,5.27=40,5(g)
mH2=nH2.MH2=0,5.2=1(g)
mNaCl=nNaCl.MNaCl=0,25.(23+35,5)=14,625(g)
mH2O=nH2O.MH2O=0,05.18=0,9
a) 1,5 x 6.1023 = 9.1023 hay 1,5N (nguyên tử Al).
b) 0,5 x 6.1023 = 3.1023 hay 0,5N (phân tử H2).
c) 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N (phân tử NaCl).
d) 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 hay 0,05N (phân tử H2O).
b1 : a/11.5g Na là bao nhiu mol ? là khối lượng của bao nhiêu ntử Na
b/ phải lấy bao nhiu g Fe để có số ntử gấp 2 lần số ntử Na
b2 : phải lấy bao nhiu g Fe2O3 ể9 có số ptử đúng bằng số ptử trong 16g CuO
Bài 7: a) Tính khối lượng của 0,5 mol sắt.
b) Cho biết khối lượng của 6.1023 phân tử của mỗi chất sau: CO2; Al2O3; C6H12O6; H2SO4.
Bài 8: a) Trong 112 gam canxi có bao nhiêu mol canxi?
b) Tính khối lượng của 0,5 mol axit clohidric (HCl).
c) Trong 49 gam axit sunfuric có bao nhiêu mol H2SO4.
Bài 7:
\(a.m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\\ b.n_{p.tử}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right)\\ m_{Al_2O_3}=1.102=102\left(g\right)\\ m_{C_6H_{12}O_6}=180.1=180\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4}=98.1=98\left(g\right)\)
Bài 8:
\(a.n_{Ca}=\dfrac{112}{40}=2,8\left(mol\right)\\ b.m_{HCl}=36,5.0,5=18,25\left(g\right)\\ c.n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a)1,5 mol nuyên tử Cu
b)9,6 gam khí oxi (O2)
a. Số nguyên tử Cu = \(1,5\times6.10^{23}=9.10^{23}\)
b. \(n_{O_2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) Số phân tử \(O_2=0,3\times6.10^{23}=1,8.10^{23}\)
a) Số nguyên tử Cu là:
\(1,5\times6\times10^{23}=9\times10^{23}\left(nguyêntử\right)\)
b) \(n_{O_2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3\left(mol\right)\)
Số phân tử O2 là:
\(0,3\times6\times10^{23}=1,8\times10^{23}\left(phântử\right)\)
phân tử chất A gồm 2 ntử ntố X liên kết với 1 ntử ntố oxi và nặng hơn ptử hiđro 31lần .tính ntử khối của X,cho biết tên,ký hiệu hoá học của ntố X
Ta có:
\(PTK_A=2.31=62\left(đ.v.C\right)->\left(1\right)\)
Mặt khác: \(PTK_A=2.NTK_X+NTK_O->\left(2\right)\)
Từ (1), (2)
-> \(2.NTK_X+16=62\\ =>NTK_X=\dfrac{62-16}{2}=23\left(đ.v.C\right)\)
Vậy: X là natri (Na=23)
Phân tử khối của A = 31 . 2 = 62 (đvC)
Gọi CTHH của A là X2O
ta có: 2X + 16 = 62
\(\Leftrightarrow X=23\)
=> X là Natri
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol nguyên tử Al
1 , 5 x 6 . 10 23 = 9 . 10 23 nguyên tử Al.
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử N;
b) 0,5 mol phân tử H2;
c) 0,2 mol phân tử NaOH;
d) 0,05 mol phân tử CO2.
e) 0,5 mol CuSO4.
Giúp mình với mọi người, mình đang cần gấp T-T
a) Số nguyên tử N = 1,5 . 6 . 1023 = 9 . 1023
b) Số phân tử H2 = 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023
c) Số phân tử NaOH = 0,2 . 6 . 1023 = 1,2 . 1023
d) Số phân tử CO2 = 0,05 . 6 . 1023 = 0,3 . 1023
e) Số phân tử CuSO4 = 0,5 . 6 . 1023= 3 . 1023
BT1:Ở đktc 11,2 lít khí SO2 nặng hơn cùng thể tích khí X là 10 gam. X là chất khí thường gặp.xác định X.
BT2: Cần lấy khối lượng nước là bao nhiêu để trong đó có số ptử bằng số ptử có trong 49g H2SO4.
BT3: Cho 3,612.1023 ptử Magie oxit tác dụng vừa đủ vs HCl:
a) Tính số ptử axit cần dùng.
b) Tính số ptử muối Mg Clo tạo thành.
c) Tính số ng tử Hidro và Oxi tạo thành.
Bài 2:
nH2SO4 = \(\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
Để số phân tử nước bằng số phân tử H2SO4 thì:
nH2O = nH2SO4 = 0,5 mol
mH2O = 0,5 . 18 = 9 (g)
Bài 3:
nMgO = \(\dfrac{3,612\times10^{-23}}{6\times10^{-23}}=0,602\left(mol\right)\)
Pt: MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O
.....0,602-> 1,204--> 0,602--> 0,602 (mol)
Số phân tử HCl cần = 1,204 . 6 . 10-23 = 7,224 . 10-23
Số phân tử MgCl2 = 0,602 . 6 . 10-23 = 3,612 . 10-23
Số nguyên tử H = 0,602 . 2 . 6 . 10-23 = 7,224 . 10-23
Số nguyên tử O = 0,602 . 6 . 10-23 = 3,612 . 10-23
Câu 53: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g
Để số phân tử 2 chất bằng nhau thì số mol 2 chất cũng phải bằng nhau → từ đó tính khối lượng
\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)\)
Ta có :\(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,5(mol)\)
\(-> m_{H_2SO_4}=0,5.98=49(g)\)
-> Chọn D