1)phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro,nước,đường,saccarozo(C12H22O11),nhôm oxit(Al2O3),đá vôi(CaCO3),khí cacbonic(co2),muối ăn(NaCl),dây đồng,bột lưu huỳnh, khí clo
Phân loại đơn chất, hợp chất
Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ
Phân loại đơn chất, hợp chất
Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Dạng 1: Phân loại đơn chất , hợp chất
Phân loại các chất sau theo đơn chất , hợp chất : khí hidro , nước , đường saccarozo ( C12H22O11) , nhôm oxit ( Al2O3) , đá vôi ( CaCO3) , khi cacbonic (CO2) , muối ăn (NaCl ) , dây đồng , bột lưu huỳnh , khi Clo
sao lại không bt phân biệt đơn chất hay hợp chất thế
Đơn chất :
N2 = 28
Cl2 = 71
Hợp chất :
H2SO4 = 98
Fe2O3 = 160
CaCO3 = 100
CO2 = 44
NaCl = 58.5
Câu 1: Phân biệt các chất sau theo đơn chất và hợp chất: Khí Hidro, nước, C12H22O11, Al2O3, CaCO3, CO2, NaCl, Cu, Fe
Đơn chất: Khí Hidro, Cu, Fe.
Hợp chất: nước, C12H22O11, Al2O3, CaCO3, CO2, NaCl.
Câu 1 Phân loại đơn chất , hợp chất
Khí hidro, nước, đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCo3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), đay đồng, bột lưu huỳnh, khì ClO
Câu 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO4; K3PO4; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2
Câu 1 Phân loại đơn chất , hợp chất
Khí hidro, nước, đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCo3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), đay đồng, bột lưu huỳnh, khì ClO
Câu 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO4; K3PO4; Ca(HCO3)2; Na2HPO4; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2
Câu 1:
Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí cloHợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
câu 1: Đc : dây đông, bột lưu huỳnh , khí clo,khí hidro,
Hc: nước, đường saccarozo, nhôm axit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
câu 2: NO: N(II)
NO2 : N(IV)
N2O3: N(III),
N2O5: N(V)
NH3: N (III)
HCl: Cl (I)
H2SO4: SO4 (II)
H3PO4 :PO4 (III)
Ba(OH)2:Ba (II)
Na2SO4 : Na (I), SO4 (II)
NaNO3 : NO3 (I) , Na(I)
K2SO4:SO4 (II), K(I)
K3PO4: PO4 ((III),K(I)
Ca(HCO3)2: Ca(II), HCO3(I)
Na2HPO4: HPO4(II)
AL(HSO4)3 : HSO4(I)
Mg(H2PO4)2:H2PO4(I)
Câu 2. Cho các chất: khí hidro, axit clohiđric, muối ăn, lưu huỳnh, nước, khí cacbonic, kim cương. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất, giải thích?.
Đơn chất là : H2 ( khí hidro), lưu huỳnh (S), kim cương (C). Vì nó được cấu tạo bởi duy nhất 1 nguyên tố hóa học.
Hợp chất: HCl (axit clohidric), NaCl (muối ăn), H2O (nước), khí cacbonic (CO2) là hợp chất vì được cấu tạo bởi 2 ngueyen tố hóa học (trở lên).
1. Cho các chất : Than ( C ) ; nước ( H2O ) ; nhôm ( Al ) ; muối ăn ( NaCl ); axit
clhidric (HCl) ; đồng sunfat ( CuSO4) ; khí nito ( N2) ; photpho ( P) ; nhôm oxit
( Al2O3).
a. Kể tên các đơn chất
b. Kể tên các hợp chất
c. Kể tên các chất được tạo từ hạt phân tử và tính phân tử khối của chúng.
2. Thiết lập CTHH của các hợp chất được tạo bởi:
a. C ( VI) và O
b. H và S (II)
c. H và P (III)
d. Fe ( III ) và O
e. Mg ( II) và Cl (I)
f. Al (III) và nhóm SO4 (II)
g. Cu ( II ) và nhóm PO4 (III)
3. Cho các sơ đồ phản ứng:
a. Cu + O2 ⎯⎯→ to CuO
b. Fe + O2 → Fe3O4
c. Al + HCl → AlCl3 + H2
d. Mg + HCl → MgCl2 + H2
e. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
f. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaCl
Em hãy lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
4. Tính khối lượng các chất trong các trường hợp sau: 0,05 mol NaCl ; 22,4 lít N2
; 0,25 mol HCl; 6,72 lít H2S ; 1,2 mol C ; 0,15 mol FeCl2 và 2,24 lít khí H2.
Biết các thể tích khí đo ở đktc.
1. Đơn chất: \(C,Al,N_2,P\)
.Hợp chất: \(H_2O,NaCl,HCl,CuSO_4,Al_2O_3\)
.Các chất tạo tự hạt phân tử: \(H_2O,NaCl,HCl,CuSO_4,N_2,Al_2O_3\)
PTK: \(H_2O=2+16=18\left(\text{đ}vC\right)\)
\(NaCl=23+35,5=58,5\left(\text{đ}vC\right)\)
\(HCl=1+35,5=36,5\left(\text{đ}vC\right)\)
\(CuSO_4=64+32+16.4=160\left(\text{đ}vC\right)\\ N_2=14.2=28\left(\text{đ}vC\right)\\ Al_2O_3=27.2+16.3=102\left(\text{đ}vC\right)\)
3.\(a.2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 2:1:2\)
\(b.3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 3:2:1\)
\(c.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ 2:6:2:3\)
\(d.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 1:2:1:1\)
\(e.Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ 1:1:1:2\)
\(f.CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaCl\\ 1:1:1:2\)
2.\(a.CO_2\\ b.H_2S\\ c.H_3P\\ d.Fe_2O_3\\ e.MgCl_2\\ f.Al_2\left(SO_4\right)_3\\ g.Cu_3\left(PO_4\right)_2\)