hãy kể tên các cao nguyên trong và ngoài nước mà em biết
Hãy kể tên một số núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng, sông, hồ, biển mà em biết.
- Biển: biển Đông, biển Cửa Lò, biển Nha Trang, biển Chết, biển Đen, biển Đỏ,...
- Hồ: hồ Gươm, hồ Tây, hồ Ba Bể, hồ Trị An, hồ Dầu Tiếng,...
- Sông: Sông Hồng, sông Cửu Long, sông Lam, sông Nin, sông Ấn, sông Hằng, sông Đồng Nai, sông Hương,...
- Núi: núi Phan – xi – păng, núi Yên Tử, núi Phú Sĩ,...
- Đồi: Đồi chè Tân Cương, đồi Him Lam, đồi Vọng Cảnh,...
- Cao nguyên: cao nguyên đá Đồng Văn, cao nguyên Lâm Viên, cao nguyên Mộc Châu, cao nguyên Di Linh,...
- Đồng bằng: Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Thanh Nghệ Tĩnh,...
6 . So sánh điểm giống và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên ? Kể tên một số đồng bằng và cao nguyên tiêu biểu ở trong và ngoài nước
tham khảo:
So sánh bình nguyên và cao nguyên:
- Giống nhau: bề mặt tương đối bằng phẳng.
- Khác nhau:
+ Đồng bằng: có độ cao tuyệt đối dưới 200m; không có sườn.
+ Cao nguyên: độ cao tuyệt đối trên 500 m; sườn dốc hoặc nhiều khi dựng đứng thành vách so với xung quanh; là dạng địa hình miền núi.
Tk:
6.- Giống nhau: bề mặt tương đối bằng phẳng.
- Khác nhau:
+ Đồng bằng: có độ cao tuyệt đối dưới 200m; không có sườn.
+ Cao nguyên: độ cao tuyệt đối trên 500 m; sườn dốc hoặc nhiều khi dựng đứng thành vách so với xung quanh; là dạng địa hình miền núi.
- Một số đồng bằng : đồng bằng Amadon, đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung, đồng bằng Ấn - Hằng, đồng bằng Lưỡng Hà,..
- Một số cao nguyên : cao nguyên Patagoni, cao nguyên Braxin, cao nguyên châu Phi,..
Similarities: relatively flat or wavy surface.
Differences :
Plain: is a low-lying terrain. The absolute altitude is usually less than 200m, but there are plateaus nearly 500m high. There are two types of plains: glacial erosion plains and accretionary plains (caused by alluvial deposits of rivers). Economic value: favorable for irrigation and cultivation of food crops.
Plateau: There are steep slopes. Absolute altitude from 500m or more. Economic value: favorable for growing industrial crops and raising livestock. Economic development is slower than the plateau.
ghi tiếng anh tủ dịch
Hãy nhận xét biểu đồ và kể tên các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta mà em biết.
- Nhận xét: Trong cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta năm 2002, chiếm tỉ trọng lớn nhất là hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6%, tiếp đến là hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 31,8%, sau cùng là hàng nông, lâm, thuỷ sản 27,6%
- Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta:
+ Khoáng sản: dầu thô, than đá,...
+ Nông sản, thuỷ sản: gạo, cà phê, điều, tôm, cá, mực đông lạnh,...
+ Sản phẩm công nghiệp chế biến: hàng dệt may, điện tử,...
Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác động bởi yếu tố nào khác? Hãy kể tên các yếu tố mà em biết.
môi trường sống, chế độ dinh dưỡng, bệnh tật, cách quản lí và nuôi dưỡng
Đọc thông tin, bảng 1 và quan sát hình 3, em hãy kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các cao nguyên ở vùng Tây Nguyên. Cho biết độ cao trung bình của các cao nguyên đó.
Các cao nguyên: Kom Tum (500m), Pleiku (800m), Đắk Lắk (500m), Mơ Nông (800m), Lâm Viên (1500m), Di Linh (1000m).
Em hãy kể tên các giống cây ăn quả quý ở nước ta mà em biết...
Các giống cây ăn quả quý ở nước ta: Xoài cát Hoà Lộc, nhãn xuồng cơm vàng, sầu riêng Ri6, bưởi da xanh, vải thiều,…
Vai trò của hoa quả trong đời sống và kinh tế:
- Cung cấp hoa quả cho con người để làm thực phẩm, thức uống giải khát,…
- Là nguyên liệu để chế biến các sản phẩm từ hoa quả: đường, hoa quả đóng hộp…
- Là nguồn thực phẩm để xuất khẩu sang các nước khác (tạo nên nguồn kinh tế lớn mạnh của nước ta): vải thiều, sầu riêng…
Hãy kể tên các nước (hoặc một số nước) Đông Nam Á mà em biết.
Đông Nam Á có 11 nước: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây và Đông Ti-mo
-HỌC TỐT-
Đông Nam Á có 11 nước gồm:
1 việt nam
2 thái lan
3-indonesia
4-myanmar
5-malaysia
6-philippines
7-lào
8-campuchia
9- đông timor
10-brunei
11-singapore
maslaysia; In - đô - nê - xi - a; thái lan ; bruney;