cho x,y thuộc Z thõa mãn
(2x-3)2+/y/=1
Tìm các cặp (x,y) thỏa mãn
Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x+y+z =1
tìm GTLN của biểu thức:
P = \(\sqrt{2x^2+x+1}+\sqrt{2y^2+y+1}+\sqrt{2z^2+z+1}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x;y;z\ge0\\x+y+z=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow0\le x;y;z\le1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2\le x\\y^2\le y\\z^2\le z\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x^2+x+1\le x^2+2x+1\\2y^2+y+1\le y^2+2y+1\\2z^2+z+1\le z^2+2z+1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow P\le\sqrt{\left(x+1\right)^2}+\sqrt{\left(y+1\right)^2}+\sqrt{\left(z+1\right)^2}=x+y+z+3=4\)
\(P_{max}=4\) khi \(\left(x;y;z\right)=\left(0;0;1\right)\) và các hoán vị
cho 2 số x;y nguyên thõa mãn (2x-3)^2 +|y-2|=1. số cặp (x;y) thõa mãn là
Vì x;y nguyên nên (2x-3)2 và |y-2| đều là số nguyên
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(2x-3\right)^2\ge0\\\left|y-2\right|\ge0\end{cases}}\) nên (2x-3)2 và |y-2| là các số nguyên không âm
TH1: (2x-3)2=0 và |y-2|=1
\(\left(2x-3\right)^2=0\Leftrightarrow2x-3=0\Leftrightarrow2x=3\Leftrightarrow x=\frac{3}{2}\)(loại)
Ta không xét đến |y-2|=1 nữa!
TH2: (2x-3)2=1 và |y-2|=0
\(\left(2x-3\right)^2=1\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x-3=-1\\2x-3=1\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x=-2\\2x=4\end{cases}\Leftrightarrow}}\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}\)\(\left|y-2\right|=0\Leftrightarrow y-2=0\Leftrightarrow y=2\)Vậy có 2 cặp x;y thỏa mãn là .........................
\(!y-2!\le1\Rightarrow1\le y\le3\Rightarrow co.the=\left\{1,2,3\right\}\)
\(!2x-3!\le1\Rightarrow1\le x\le2=>x.cothe.=\left\{1,2\right\}\)
Với x=1,2=>có y=2
với 1,3 không có x thỏa mãn
KL:
(xy)=(1,2); (2,2)
Cho x,y thuộc Z thỏa mãn
\(\left(2x-3\right)^2+\left|y\right|=1\)
Tìm số cặp x,y thỏa mãn
=>\(\hept{\begin{cases}2x-3=0\\y=0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{3}{2}\\y=0\end{cases}}\)
tìm các cặp số nguyên x y thuộc z thõa mãn 2(x+y)+5=3xy
1Tìm x thuộc Z biết /x+1\+/x+3\+/x+5\=12x
2Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn:
xy=x+y+2
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH GIẢI HẾT
cho x,y€z thỏa mãn
(2x-3)²+ |y|=1
tìm số cặp (x,y ) thỏa mãn
1.tìm GTNN
A=(x^2+x)(x^2+x-4)
2. cho x,y,z dương thỏa mãn x+y+z=1
tìm GTNN:
P=x^2/(y+z)+y^2/(x+z)+z^2/(x+y)
2. \(P=\dfrac{x^2}{y+z}+\dfrac{y^2}{x+z}+\dfrac{z^2}{x+y}\ge\dfrac{\left(x+y+z\right)^2}{2\left(x+y+z\right)}\) (BĐT Cauchy-Schwarz)
\(=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow P_{min}=\dfrac{1}{2}\) khi \(\dfrac{x}{y+z}=\dfrac{y}{z+x}=\dfrac{z}{x+y}\Rightarrow x=y=z=\dfrac{1}{3}\)
1, đặt \(x^2+x=t\)
=>\(A=t\left(t-4\right)=t^2-4t=t^2-4t+4-4\)
\(=>A=\left(t-2\right)^2-4\ge-4\) dấu"=' xảy ra\(t=2\)
\(=>x^2+x=2< =>x^2+x-2=0\)
\(< =>x^2+2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}-\dfrac{9}{4}=0\)
\(< =>\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2-\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=0< =>\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\) vậy Amin=-4<=>\(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
B2
\(=>P=\dfrac{x^2}{y+z}+\dfrac{y+z}{4}+\dfrac{y^2}{x+z}+\dfrac{x+z}{4}+\dfrac{z^2}{x+y}+\dfrac{x+y}{4}\)
\(-\left(\dfrac{y+z+x+z+x+y}{4}\right)\)
áp dụng BDT AM-GM
\(=>\dfrac{x^2}{y+z}+\dfrac{y+z}{4}\ge2\sqrt{\dfrac{x^2}{4}}=x^{ }\left(1\right)\)
\(\)tương tự \(=>\dfrac{y^2}{x+z}+\dfrac{x+z}{4}\ge y\left(2\right)\)
\(=>\dfrac{z^2}{x+y}+\dfrac{x+y}{4}\ge z\left(3\right)\)
(1)(2)(3) \(=>P\ge x+y+z-\dfrac{1}{2}.x+y+z=1-\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{2}\)
dấu"=" xảy ra<=>x=y=z=1/3
cho x y z là các số thực không âm thỏa mãn x+y+z=1
tìm min max P= √7x+9 + √7y+9 + √7z+9
+) \(P=\sqrt{7x+9}+\sqrt{7y+9}+\sqrt{7z+9}\)
\(P^2\le3\left(7x+7y+7z+27\right)=102\)
\(P\le\sqrt{102}\)
\(MaxP=102\Leftrightarrow x=y=z=\dfrac{1}{3}\)
+) \(x,y,z\in[0;1]\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge x^2\\y\ge y^2\\z\ge z^2\end{matrix}\right.\)
\(P\ge\sqrt{x^2+6x+9}+\sqrt{y^2+6y+9}+\sqrt{z^2+6z+9}\)
\(=x+y+z+9=10\)
\(MinP=10\Leftrightarrow\left(x;y;z\right)=\left(0;0;1\right)\text{và các hoán vị}\)
1Tìm x thuộc Z biết /x+1\+/x+3\+/x+5\=12x
2Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn:
xy=x+y+2
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH GIẢI HẾT ĐỪNG GHI CÂU HỎI TƯƠNG TỰ