Giúp mk với!
Viết biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa
a)64\(^2\).32\(^4\) b)11\(^{16}\).5\(^{24}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ
32. 2^4: ( 2^2.1/16)
giúp mk với ai nhanh và giải rõ cho mk mk cho 3 tk
\(\frac{32\cdot2^4}{2^2\cdot\frac{1}{16}}\)
\(=\frac{2^5\cdot2^4}{\frac{4}{16}}\)
\(=\frac{2^9}{\frac{1}{4}}\)
\(=2^9\cdot4\)
\(=2^9\cdot2^2\)
\(=2^{11}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ
32. 2^4: ( 2^2.1/16)
giúp mk với ai nhanh và giải rõ cho mk mk cho 3 tk
32 . 24 : ( 22 . 1/16 )
= 25 . 24 : 1/22
= 29 . 22
= 211
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
Bài 1:Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) \(2^6\) x \(3^3\) b) \(6^4\) x \(8^3\) c) 16 x 81 d) \(25^4\) x \(2^8\)
Giúp mk với
a: \(2^6\cdot3^3=\left(2^2\cdot3\right)^3=12^3\)
b: \(6^4\cdot8^3=2^4\cdot3^4\cdot2^9=2^{13}\cdot3^4\)
c: \(16\cdot81=36^2\)
d: \(25^4\cdot2^8=100^4\)
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
2:
a: n=5^4
=>n=625
b: n^3=125
=>n^3=5^3
=>n=5
c: 11^n=1331
=>11^n=11^3
=>n=3
c)(5/4)^4 : (15/2)^4
d)10^4:16
e)(-2)^3.125
f)64^3:(-2)^9 =
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
c) \(\left(\dfrac{5}{4}\right)^4:\left(\dfrac{15}{2}\right)^4=\left(\dfrac{5}{4}:\dfrac{15}{2}\right)^4=\left(\dfrac{1}{6}\right)^4\)
d) \(10^4:16=10^4:2^4=\left(10:2\right)^4=5^4\)
e) \(\left(-2\right)^3.125=\left(-2\right)^3.5^3=\left(-2.5\right)^3=-10^3\)
f) \(64^3:\left(-2\right)^9=64^3:\left(-8\right)^3=\left(64:-8\right)^3=-8^3\)
Giúp mk vs nhé m.n
bài 1 : Viết gọn các biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa
1) 2^3 x 2^2 x 4^3
2) 3^5 x 9^6 x 27^0
3) 48x4^5 x 64^8 :3
CẢM ƠN M.N
1.viết các tích dưới dạng lũy thừa
a) (-8).(-2)3.125
a)(-8).(-2)^3.125=(-2)^3.(-2)^3.5^3=1^3=1
lm hộ mik câu này luôn nha
27.(-2)3.(+343)
3. Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 4: a) 1, 4, 16, 24, 256
b) 1/4 ; 1/64 ; 1/256 ; 1/16 ; 1/1024
LÀM NHANH GIÚP MK
a: \(1=4^0\)
\(4=4^1\)
\(16=4^2\)
\(256=4^4\)
b: \(\dfrac{1}{4}=4^{-1}\)
\(\dfrac{1}{64}=4^{-3}\)
\(\dfrac{1}{256}=4^{-4}\)
\(\dfrac{1}{16}=4^{-2}\)
\(\dfrac{1}{1024}=4^{-5}\)