a: \(1=4^0\)
\(4=4^1\)
\(16=4^2\)
\(256=4^4\)
b: \(\dfrac{1}{4}=4^{-1}\)
\(\dfrac{1}{64}=4^{-3}\)
\(\dfrac{1}{256}=4^{-4}\)
\(\dfrac{1}{16}=4^{-2}\)
\(\dfrac{1}{1024}=4^{-5}\)
a: \(1=4^0\)
\(4=4^1\)
\(16=4^2\)
\(256=4^4\)
b: \(\dfrac{1}{4}=4^{-1}\)
\(\dfrac{1}{64}=4^{-3}\)
\(\dfrac{1}{256}=4^{-4}\)
\(\dfrac{1}{16}=4^{-2}\)
\(\dfrac{1}{1024}=4^{-5}\)
c)(5/4)^4 : (15/2)^4
d)10^4:16
e)(-2)^3.125
f)64^3:(-2)^9 =
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên:
a, 123 : (3-4 * 64)
b,(3/4)5 * (7/3)-1 * (5/3)6 : (343/625)-2
c, 54 * 125 * (2,5)-5 * 0,04
1.áp dụng: viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa.
a. (-5)^8 . (-5)^3
b. (3/8)^7 : (3/8)^4
mk gấp lắm ai làm nhanh nhất và đúng mỗi người 5 tik.
1)viết các số sau dưới dạng lũy thừa cùng 1 số mũ rồi so sánh chúng
49 mũ 50, 5 mũ 500, 3 mũ 400.
Bài 4 : Tính giá trị các biểu thức :
a. A= 22 - (-32)3 + 4-2 .16-2.52 .
b. B= (23 : 1/2) . 1/2+3-2.9-7. (14/25)0+5 .
c. C= 2-3 + (52)3.5-3+4-3 . 16 -2.32-105. (24/51)0 .
d. D= (2-3.1/2-2).2/3+4-2.8-7.(17/23)0+19 .
Bài 8: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng a^n (a e Q; n e N*)
a, 9. 3^5. 1/81 ; b, 8.2^4: (2^3.1/16) ; c, 3^2.3^5:1/27 ; d, 125.5^2.1/625
Bài 12: Tính:
a) (-0,1)^2.(-0,1)^3 ; b) 125^2 : 25^3 ; c) (7^3)^2 : (7^2)^3 ; d) (-2)^3+2^2+(-1)^20+(-2)^0 ; e) 2^4+8.[(-3)^2 : 1/2]^0-2^-2.4+(-2)^-2
c) \(\left(1\dfrac{1}{4}\right)^{10}\). \(\left(\dfrac{2}{5}\right)^{20}\)
Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa
1)so sánh các cặp góc số sau
a)\(^{12^8}\)và\(^{8^{12}}\) b)\(^{\left(-5\right)^{39}}\)và\(^{\left(-2\right)^{91}}\)
2)Cho x thuộc Q và x\(\ne\)0. viết \(x^{16}\)dưới dạng
a) Tích của hai lũy thừa b)Lũy thừa của \(x^4\)
c)Thương của hai lũy thừa