viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4 8 . 220 b) 9 12 . 275 . 814d) 2520. 1254 d) x7. x4 .x3\(a,4^8.2^{20}=\left(2^2\right)^8.2^{20}=2^{16}.2^{20}=2^{16+20}=2^{36}\\ b,9^{12}.27^5.81^4=\left(3^2\right)^{12}.\left(3^3\right)^5.\left(3^4\right)^4=3^{24}.3^{15}.3^{16}=3^{24+15+16}=3^{55}\\ d,25^{20}.125^4=\left(5^2\right)^{20}.\left(5^3\right)^4=5^{40}.5^{12}=5^{40+12}=5^{52}\\ d,x^7.x^4.x^3=x^{7+4+3}=x^{14}\)
a: 4*8*2^20=2^2*2^3*2^20=2^25
b: 9^12*27^5*81^4=3^24*3^15*3^16=3^55
c: 25^20*125^4=5^40*5^12=5^52
d: =x^(7+4+3)=x^14
viết dưới dạng một lũy thừa , một tích các lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa.
5.p.p.5.p2.q.4.q =?
5.p.p.5.p.2.q.q = 52.p3.q2.2
\(5.p.p.5.p^2.q.4.q=\left(5.5.4\right).\left(p.p.p^2\right).\left(q.q\right)=100p^4.q^2\)
5.p.p.5.p².q.4.q
= 5².p⁴.2².q²
= 10².p⁴.q²
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa 4^3.4^7
4^3.4^7 = 4^3+7 = 4^10
ta có :
\(3^3.7^3=\left(3.7\right)^3=21^3\)
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
\(a,5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2q\cdot4q\)
\(=5^2\cdot p^2\cdot2\cdot q\cdot2^2\cdot q\)
\(=5^2\cdot2^3\cdot p^2\cdot q^2\)
\(b,a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d\)
\(=a^2+b^2+c^3+d^4\)
#Urushi
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa khác 1 có bao nhiêu cách viết 2.5.125
Lê Hoàng Minh trả lời sai rồi.
Mình lỡ bấm nhầm.
Đáp án là 2.5.[5 mũ 3]
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa khác 1 có bao nhiêu cách viết 2.5.125