Tìm các chữ số x, y biết:
3) x876y \(⋮\)9 và chia cho 5 dư 2
a/ \(\overline{53x8y}⋮2\) => y chẵn
\(\overline{53x8y}\) chia 5 dư 3 \(\Rightarrow y=\left\{3;8\right\}\) do y chẵn => y=8
\(\Rightarrow\overline{53x8y}=\overline{53x88}⋮9\Rightarrow5+3+x+8+8=x+24⋮9\Rightarrow x=3\)
b/ \(\overline{x184y}\) chia 2 có dư => y lẻ
\(\overline{x184y}⋮5\Rightarrow y=\left\{0;5\right\}\) do y lẻ => y=5
\(\Rightarrow\text{}\overline{x184y}=\overline{x1845}⋮9\Rightarrow x+1+8+4+5=x+18⋮9\Rightarrow x=\left\{0;9\right\}\)
Bài 1. Tìm n thuộc N sao cho 1, n + 2 : hết cho n + 1 2, 2n + 7 : hết cho n + 1 3, 3n : hết cho 5 - 2n 4, 4n + 3 : hết cho 2n +6 5, 3n +1 : hết cho 11 - 2n
Bài 2. Tìm các chữ số x,y biết 1, 25x2y : hết cho 36 2, 2x85y : hết cho cả 2 , 3 , 5 3, 2x3y : hết cho cả 2 và 5 ; chia cho 9 dư 1 4, 7x5y1 : hết cho 3 và x - y = 4 5, 10xy5 : hết cho 45 6, 1xxx1 : hết cho 11 7, 52xy : hết cho 9 và 2, : cho 5 dư 4 8, 4x67y : hết cho 5 và 11 9, 1x7 + 1y5 : hết cho 9 và x - y = 6 10, 3x74y : hết cho 9 và x - y = 1 11, 20x20x20x : hết cho 7
Bài 3: CMR a, Trong 5 số tụ nhiên liên tiếp có 1 số : hết cho 5 b, ( 14n + 1) . ( 14n + 2 ) . ( 14n + 3 ) . ( 14n + 4 ) : hết cho 5 ( n thuộc N ) c, 88...8( n chữ số 8 ) - 9 + n : hết cho 9 d, 8n + 11...1( n chữ số 1 ) : hết cho 9 ( n thuộc N* ) e, 10n + 18n - 1 : hết cho 27
Bài 4. 1, Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 dư 3 2, Tìm các số tự nhiên chia cho 8 dư 3, còn chia cho 125 dư 12
giúp tui với
tui đang cần lắm đó bà con ơi
em mới lớp 5 seo anh gọi em là: BÀ CON
Tìm các chữ số x,y biết 1x7y chia 9 dư 5 và x-y=3
tìm các chữ số x ,y biét:14xy8 chia hết cho 3 và 5 ; x184 chia hết cho 5 chia 2 dư 1và chia hết cho 9
\(\overline{14xy8}\) có chữ số tận cùng là 8 nên không chia hết cho 5
Vậy không tìm được x; y thỏa mãn đề bài
------------------------
\(\overline{x184}\) có chữ số tận cùng là 4 nên không chia hết cho 5
Vậy không tìm được x; y thỏa mãn đề bài
Câu1:cho A=x036y tìm x và y đẻ A : 2,5 và 9 đều dư 1
Câu 2:tìm số có 3 chữ số,biết rằng số đó :5 dư 3,chia 2 dư 1,chia 3 thì vừa hết biết chữ số hàng trăm của nó là 8
Câu 3:tìm số lớn hơn 80,nhỏ hơn 100,biết rằng số đó cộng với 8 rồi :3 thì dư 2.nếu số đó cộng với 17 rồi :5 thì dư 2
Câu 4: tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3,4,5 thì đều dư 1 và số đó ⋮7
Câu 5: tìm tất cả các số có 2 chữ số :2 dư 1,:3 dư 2,:5 dư 4
Câu 6 tìm 1 số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 ,sao cho số đó :2,,3,4,5,7 đều dư 1
Câu 7 tìm số thỏa mãn điều kiện sau :
- số có 4 chữ số - là số nhỏ nhất
- cùng ⋮2 và 5 - tổng các chữ số bằng 18
Câu 8 cho các số tự nhiên từ 1-100 hỏi có bao nhiêu số
a,chia hết cho 2 b, không chia hết cho 2
c,chia hết cho 5 d,không chia hết cho 5
e,chia hết cho 3 g,không chia hết cho 3
h,chia hết cho 9 i,không chia hết cho
Câu 8:
Từ 1 - 100 có:
\(\left(100-1\right):1+1=100\) (số)
Trong khoảng từ 1 - 100 ta có:
a) Số lượng số chia hết cho 2 là:
\(\left(100-2\right):2+1=50\) (số)
b) Số lượng số không chia hết cho 2 là:
\(100-50=50\) (số)
c) Số lượng số chia hết cho 5 là:
\(\left(100-5\right):5+1=20\) (số)
d) Số lượng số không chia hết cho 5 là:
\(100-20=80\) (số)
e) Số lượng số chia hết cho 3 là:
\(\left(99-3\right):3+1=33\) (số)
g) Số lượng số không chia hết cho 3 là:
\(100-33=67\) (số)
h) Số lượng số chia hết cho 9 là:
\(\left(99-9\right):9+1=11\) (số)
i) Số lượng số không chia hết cho 9 là:
\(100-11=89\) (số)
Câu 1: Ta có số: \(A=\overline{x036y}\)
A chia 2 dư 1 nên: \(y\in\left\{1;3;5;7;9\right\}\) (1)
A chia 5 dư 1 nên: \(y\in\left\{1;6\right\}\) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ y = 1
\(\Rightarrow A=\overline{x0361}\)
Mà A chia 9 dư 1 \(\Rightarrow x+0+3+6+1=18+1\)
\(\Rightarrow x+10=19\)
\(\Rightarrow x=9\)
Vậy: \(A=90361\)
Câu 3:
Gọi số cần tìm là x
Vì x cộng 8 rồi chia 3 thì dư 2 nên x+8-3 thuộc B(3)
=>x+5 thuộc B(3)
=>\(x+5\in\left\{...;81;84;87;90;93;96;99;102;...\right\}\)
=>\(x\in\left\{...;76;79;82;85;88;91;94;97;...\right\}\)
mà 80<x<100
nên \(x\in\left\{82;85;88;91;94;97\right\}\left(1\right)\)
Vì x cộng 17 rồi chia 5 thì dư 2 nên x+17-2 thuộc B(5)
=>x+15 thuộc B(5)
=>\(x+15\in\left\{...;80;85;90;95;100;105;110;115;120;...\right\}\)
=>\(x\in\left\{...;65;70;75;80;85;90;95;100;105;...\right\}\)
mà 80<x<100
nên \(x\in\left\{85;90;95;100\right\}\left(2\right)\)
Từ (1),(2) suy ra x=85
Tìm các chữ số x,y biết rằng:
a)23x5y chia hết cho 2;5 và 9
b)1x85y chia hết cho 2;3;5
c)144xy chia hết cho 3 và 5
d)52xy chia hết cho 9 và 2 và chia cho 5 dư 4
a, 23850
b,11850 hoặc 14850 hoặc 17850
c,14400 ; 14430 ;14460 ; 14490 ; 14415 ; 14445 ; 14475
d,5274
23x5y chia hết cho 2,5,9
Do 23x5y chia hết cho 2 và 5
\(\Rightarrow y=0\)
Thay y = 0 ta có:
23x50 chia hết cho 9
=> 2+3+x+5+0 chia hết cho 9
=> 10+x chia hết cho 9
=> x=8
Vậy số càn ìm là 23850
b) 1x85y chia hết cho 2,3,5
1x85y chia hết cho 2,5
=> y=0
Thay y=0 ta có:
1x850 chia hết cho 3
=> 1+x+8+5+0 chia hết cho 3
=> 13+x chia hết cho 3
\(\Rightarrow x\in\left\{2;5;8\right\}\)
Vậy các số cần tìm là 12850,15850,18850
c) 144xy chia hết cho 3,5
Vì 144xy chia hết cho 5
\(\Rightarrow y\in\left\{0;5\right\}\)
Nếu y = 0 ta có: 144x0 chia hết cho 3 => 9+x chia hết cho 3 \(\Rightarrow x\in\left\{0;3;6;9\right\}\)Nếu y = 5 ta có: 144x5 chia hết cho 3 => 14+x chia hết cho 3 \(\Rightarrow x\in\left\{1;4;7\right\}\)d) 52xy chia hết cho 9,2 và chia 5 dư 4
Do 52xy chia hết 2 và chia 5 dư 4
=> y = 4
Thay y = 4 ta có:
52x4 chia hết cho 9
=> 11 + x chia hết cho 9
=> x = 7
Tìm các chữ số x,y biết rằng:
a)23x5y chia hết cho 2;5 và 9
b)1x85y chia hết cho 2;3;5
c)144xy chia hết cho 3 và 5
d)52xy chia hết cho 9 và 2 và chia cho 5 dư 4
1.Tìm chữ số x, y biết 4x5y chia cho 2, 5, 9 đều dư 1
2. Tìm chữ số x,y biết 7x5y31 chia hết cho 3 và x trừ y = 2
1. 4x5y chia 2 và 5 đều dư 1 => y = 1.
4x5y chia 9 dư 1 => 4 + x + 5 + 1 chia 9 dư 1 => 10 + x chia 9 dư 1 => x = 9.
Vậy x = 9. y = 1.
2. 7x5y31 chia hết cho 3 => 7 + x + 5 + y + 3 + 1 chia hết cho 3 => 16 + x + y chia hết cho 3
=> x + y \(\in\){2;5;8}
=> Nếu x = 2 thì y = 0
Nếu x = 3,5 thì y = 1,5.
Nếu x = 5 thì y = 3.
Mà x , y là số tự nhiên => x = 2 thì y = 0; x = 5 thì y = 3.
tìm chữ số x,y biết rằng số x279y chia hết cho 9 và chia 5 dư 3