watched
looked
finished
visited
tìm từ có cách đọc khác (âm ed)
B. Find the word which has ED pronounced differently from others.
(Tìm từ có ED được phát âm khác với những từ khác.)
1. A. hoped B. played C. loved D. designed
2. A. watched B. closed C. equipped D. crossed
3. A. missed B. laughed C. started D. stopped
4. A. cried B. cooked C. bathed D. comprised
1. A. hoped B. played C. loved D. designed
2. (đề sai)
3. A. missed B. laughed C. started D. stopped
4. A. cried B. cooked C. bathed D. comprised
bn ghi lại câu hỏi đi nhé
Giúp mình nha
A. revised B. renewed C. flopped D. pedalled
A. called B. gathered C. played D. watched
chọn từ khác âm tất cả defdu gạch dưới ed
Tìm từ có cách đọc khác Melody( âm o) Spot( âm o) Sausauge( âm a) Omelette ( âm o)
Phân loại cách đọc ed của các từ sau đây wanted,played,helped, fitted, liked ,watched ,visited,looked,needed,remembered,stopped,talked,talked,rented, missed,studied,started,used,learned
/t/: helped, liked, watched, looked, stopped, talked, misses
/id/: wanted, fitted, visited, needed, rented, started, learned (từ này đặc biệt)
/d/: played, remembered, studied, used, learned
Tìm từ có cách đọc khác A melody(âm o) B spit ( âm o) C Sausage ( âm a) D omelette ( âm o)
chọn từ có phát âm khác ( nhớ ghi phát âm ra )
watched needed wanted dedicated
watched needed wanted dedicated
Ta có bảng sau (VD thoi):
=> Chọn watched
chị ko bít phát âm thì chị vô goole dịch có chỗ hình cái loa thì chị bấm vô nó sẽ phát âm cho chị
Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với
những từ còn lại. (0,5 đ)
1. A. worked B. watched C. cleaned D. helped
2. A. boat B. road C. broad D. coat
Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) có vị trí trọng âm khác với những từ còn lại.(0,25 đ)
3. A. exotic B. impolite C. unhealthy D. important
chọn từ phát âm khác với các từ còn lại : (cách đọc khác với ed)
1 a.phoned b.stated c.mended d.old -aged 2. rememberedb.cookedc.closedd.cleaned3.mindedhatedexchangedold-aged