Create word vebs
donate: books, blood,...
help:...
clean...
provide...
Tìm thêm ví dụ nhé
1. creat word webs.
Donate : books, blood, ...............
Help: children, homeless people,..............,................................ .
Clean: streets, walls , .................... , ......................
Provide : food , life skills , attention , ..........................
1. creat word webs.
Donate : books, blood, toys, clothes, money ...
Help: children, homeless people, the poor, disabled people, elderly people, street children ...
Clean: streets, walls , water, school yard, beaches, rivers, lakes ...
Provide : food , life skills , attention , education, houses, books ...
Create word webs (làm càng nhiều từ càng tốt, mỗi cụm từ 8 từ trở lên)
Mk đang cần gấp
Donate: books, blood, toys, clothes
Clean: streets, park, school, ...
Điền các từ sau vào chỗ trống :elderly people ; books ; fresh water ; school yard ; old clothes ; blood ; homeless people ; English lessons ;neighbourhood ;food ; notebooks ; opporturnities ; money ; street children ; local people ; internet ; street ; evening classes ; dirty tables ; poor children .
Clean :
Donate :
Help :
Provide :
Clean :school yard,street,dirty tables
Donate :books,old clothes,blood,food,notebooks,money
Help :elderly people,homeless people,neighbourhood,street children,local people,poor children
Provide :fresh water,evening classes,opporturnities,internet,english lessons
Fill in the blanks with the correct words or phrases matching with the verbs
Clean:........
Donate:......
Help:......
Provide:...
Elderly people,books,fresh water,school yard,old clothes,blood,homeless people,English lessons,neighbourhood,food,notebooks,opportunities,money,streetchildren,localpeople,internet,streets,eveningclasses,dirtytables,Cl |
Fill in the blanks with the correct words or phrases matching with the verbs
Clean:......school yard , streets , dirty tables
Donate:...books ; old clothes , blood , food , notebooks , money
Help:...elderly people , homeless people , neighbourhood , street children , local people
Provide:..fresh water , English lessons , food , internet , evening classes , opportunities
Elderly people,books,fresh water,school yard,old clothes,blood,homeless people,English lessons,neighbourhood,food,notebooks,opportunities,money,streetchildren,localpeople,internet,streets,eveningclasses,dirtytables |
#Linn
Bạn tách các từ này ra đi mik sẽ làm cho!!!
clean | donate | help | provide |
schoolyard, neighbourhood, | old clothes, books, blood, money, | homeless people, elderly people, street schildren | lessons, fresh water, food, notebooks, opportunities, |
Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ (mỗi kiểu thêm 3 ví dụ), rồi ghi vào bảng phân loại:
Từ | Từ đơn | Từ phức | |
Từ ghép | Từ láy | ||
a) Từ trong khổ thơ | hai, bước, đi, tròn, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, con, tròn | cha con, mặt trời, chắc nịch | rực rỡ, lênh khênh |
b) Từ tìm thêm | mẹ, con, hát, ru, nhớ | tổ quốc, quê hương, công cha | bụ bẫm, lộng lẫy, long lanh |
Books help broaden the mind. Books also provide a good source of entertainment.
A. Books help broaden the mind, but they provide a good source of entertainment.
B. Books help broaden the mind, and they provide a good source of entertainment.
C. Books help broaden the mind, for they provide a good source of entertainment.
D. Books help broaden the mind, or they provide a good source of entertainment.
Đáp án B
Sách giúp mở mang đầu óc. Sách cũng cung cấp nguồn giải trí hay.
A. Sách giúp mở mang đầu óc, nhưng chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
B. Sách giúp mở mang đầu óc, và chúng cung cấp nguồn giải trí hay.
C. Sách giúp mở mang đầu óc bởi vì chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
D. Sách giúp mở mang đầu óc, hoặc chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
- Tìm thêm ví dụ về cảm ứng ở thực vật.
- Phân tích vai trò cảm ứng đối với thực vật. Cho ví dụ.
- Ví dụ: Hoa bồ công anh nở khi có ánh sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.
- Phân tích vai trò cảm ứng đối với thực vật: Cảm ứng ở thực vật giúp thực vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho thực vật tồn tại và phát triển.
- Ví dụ: Cây có tính hướng sáng. Nhờ tính hướng sáng, cây tìm được nguồn ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp giúp tổng hợp nên các chất hữu cơ cung cấp cho các hoạt động sống của cây.
Write the sentences, using the correct form and tense of the verbs in brackets.
1. My sister often ____(donate) blood twice a year.
2. If you helps us ____(clean) the streets, our community will be more beautiful.
3. I never ____(help) the animal protection organization before.
4. They ____(provide) homeless people with coats last month.
5. You ever ___(talk) to the elderly at the nursing home?
1. donates
2. clean
3. have helped
4. provided
5. have talked
Write the sentences, using the correct form and tense of the verbs in brackets.
1. My sister often ____(donate) blood twice a year. => donates
2. If you helps us ____(clean) the streets, our community will be more beautiful. => clean
3. I never ____(help) the animal protection organization before. => help
4. They ____(provide) homeless people with coats last month. => provided
5. You ever ___(talk) to the elderly at the nursing home? => have talked
Tìm thêm ví dụ về dao động.
ví dụ về dao động:
`+`Thanh thép chuyển động qua lại qua vị trí ban đầu
`+` Con lắc đồng hồ khi chuyển động
`+` Bập bênh khi đang chơi
`+` Mặt nước khi trời gợn sóng...