Hãy đặt câu với từ sau :xấu xí
Hãy đặt câu với các từ sau: nhẹ nhõm, xấu xí, tan tác
Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng.
Giặc Ân bị chàng trai làng Gióng đánh cho tan tác
Hãy tìm từ trái nghĩa với từ xấu và đặt câu với từ vừa tìm được
Trái nghĩa với từ xấu là đẹp, xinh đẹp
Đặt câu : Cô gái kia thật xinh đẹp.
Chúc bạn hok tốt nha!
Trái nghĩa với xấu : Đẹp
Đặt câu : Bạn đẹp như chó
Từ trái nghĩa với xấu là : Đẹp
Đặt câu : Cô ấy rất xinh đẹp.
,1tìm 5 từ ghép chính phụ có tiếng chính là đỏ .giải thích nghĩa của từng từ và đặt câu với mỗi từ ,.
2.nghĩa của các từ ghép đẳng lập: làm ăn,ăn nói,ăn mặc,có phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại hay ko?đặt câu có nghĩa với mỗi từ
3.sắp xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy và từ ghép :xanh xanh,xanh xao,xấu xa,xấu xí,màu mè,máu mủ,hoàng hôn ,tôn tốt,tốt tươi,học hỏi,học hành,nho nhỏ,mơ màng,mơ mộng,mơ hồ,mặt mũi,mặt mày,mong manh,mông lung.
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?
a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?
a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?
a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy ?
A. xấu xí, gầy guộc, sung sướng, vụng về
B. xấu xí, gầy guộc, sung sướng, bắt nạt
C. xấu xí, gầy guộc, sung sướng, cư xử
Từ nào sau đây viết sai chính tả?
sâu sa
sáng sủa
xào xạc
xấu xí
Bài 1. Cho các TT sau : đỏ ối, xanh lè ,xanh ngắt , đen nháy, trắng lốp, lơ thơ, róc rách, xanh, đỏ, già, trẻ, leng keng , lộp bộp, lờ đờ, đẹp, xấu , xấu xí, đực, cái, trống, mái .
a) Những TT nào chỉ đặc điểm tuyệt đối? Vì Sao?
b) Đặt 5 câu có 5 TT như trên.
Mọi ng giúp mk nha, mk đg cần gấp
Tìm từ đồng nghĩa với xấu hổ rồi đặt một câu với từ vừa tìm được
Đồng nghĩa : hổ thẹn
Đặt câu : Sau khi vi phạm lỗi làm lớp bị trừ điểm , An thấy hổ thẹn quá !
Đồng nghĩa: ngại ngùng
Đặt câu : Hồng ngại ngùng khi hát song ca chào mừng ngày 8-3
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa:
a) Hình ảnh người tráng sĩ hiện lên với vẻ đẹp ngang tàn, kiêu hãnh.
b) Sọ dừa sinh ra đã mang hình hài, xấu xí, dị dạng nhưng hình hài, xấu xí, dị dạng không ngăn cản được lòng yêu sống và khát vọng hạnh phúc của chàng.
c) Bạn Nam là người có tính cách cứng cáp mạnh mẽ.
a/thiếu vị ngữ
sửa:... hãnh rất oai phong
b/lập từ
=> ...nhưng những thứ đó không...
c/dùng sai từ
=>...người cứng cáp mạnh mẽ