Đồng nghĩa : hổ thẹn
Đặt câu : Sau khi vi phạm lỗi làm lớp bị trừ điểm , An thấy hổ thẹn quá !
Đồng nghĩa: ngại ngùng
Đặt câu : Hồng ngại ngùng khi hát song ca chào mừng ngày 8-3
Đồng nghĩa : hổ thẹn
Đặt câu : Sau khi vi phạm lỗi làm lớp bị trừ điểm , An thấy hổ thẹn quá !
Đồng nghĩa: ngại ngùng
Đặt câu : Hồng ngại ngùng khi hát song ca chào mừng ngày 8-3
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Tìm các từ đồng nghĩa với từ trẻ em. Đặt câu với một từ mà em vừa tìm được
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ " yêu thương ”và đặt một câu vừa tìm được.
tìm từ đồng nghĩa với từ "trổ"
đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa với từ : Loang loáng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
Đặt câu với từ em vừa tìm được: ……………………………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
từ đồng nghĩa với hợp tác là:
đặt câu với từ vừa tìm được
a)Tìm hai từ đồng nghĩa với từ nhô ( trong câu " Vầng Trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm ) .
b) Đặt một câu với một trong hai từ vừa tìm được
giúp mik với mik cần gấp
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .