Tìm x,y thỏa
xyxy=xy2+yx2
Giúp mik với
Tìm các số x,y biết :\(\dfrac{2x}{3}=\dfrac{3y}{2}\) và xy2=18
hộ mik vs mik đang cần gấp
Tìm các số tự nhiên (x,y) thỏa mãn
(x + y)2 + xy2 + 2y3 = 9y2 + 8x
\(\left(x+y\right)^2+xy^2+2y^3=9y^2+8x\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2+2xy+xy^2+2y^3=9y^2+8x\)
\(\Leftrightarrow xy^2+x^2-8y^2-8x+2xy+2y^3=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(y^2+x\right)-8\left(y^2+x\right)+2y\left(y^2+x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y^2+x\right)\left(x-8+2y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y^2+x=0\\x+2y=8\end{matrix}\right.\)
TH1: \(y^2+x=0\Leftrightarrow x=y=0\), thỏa mãn.
TH2: \(x+2y=8\Rightarrow\left(x;y\right)\in\left\{\left(0;4\right);\left(2;3\right);\left(4;2\right);\left(6;1\right);\left(8;0\right)\right\}\)
Vậy pt đã cho có các cặp nghiệm tự nhiên (x; y) là:
\(\left(x;y\right)\in\left\{\left(0;0\right);\left(0;4\right);\left(2;3\right);\left(4;2\right);\left(6;1\right);\left(8;0\right)\right\}\)
E=(x3-x2y+xy2-y3)(x+y) với x=2, y=1/2
Ta có: \(\left(x^3-x^2y+xy^2-y^3\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left[x^2\left(x-y\right)+y^2\left(x-y\right)\right]\left(x+y\right)\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)\)
\(=x^4-y^4=2^4-\left(\dfrac{1}{2}\right)^4=16-\dfrac{1}{16}=\dfrac{255}{16}\)
Tính giá trị biểu thức sau: C=xy2−x2+x√−2y2C=xy2−x2+x−2y2 với x=202y–232;y=25y–1029x=202y–232;y=25y–1029 Làm tròn đến 4 chữ số thập phân
cho đơn thức M = \(\dfrac{2}{3}\)xy2 . \((\dfrac{-3}{2}xy)\)2
a , Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức
b , tính giá trị của đơn thức tại x = 2 và y = -1 . giúp mik với mik đang cần gấp , cảm ơn trc nhá <3
a. \(M=-x^4y^4\)
b.\(-\left(2^2\right).\left(-1\right)^2\)=(-2)
a)\(M=\left(\dfrac{2}{3}\cdot\left(-\dfrac{3}{2}\right)^2\right).\left(x.x^2\right)\left(y^2.y^2\right)=\dfrac{3}{2}.x^3y^4\)
hệ số : 3/2
biến :\(x^3y^4\)
b) thay x=2 ; y=-1 và M ta đc
\(M=\dfrac{3}{2}.2^3.\left(-1\right)^4=\dfrac{3}{2}\cdot8.1=\dfrac{24}{2}=12\)
`a)`
`M=2/3xy^2 . ([-3]/2xy)^2`
`M=2/3xy^2 . 9/4x^2y^2`
`M=(2/3 . 9/4)(x.x^2)(y^2 . y^2)`
`M=3/2x^3y^4`
`@` Hệ số: `3/2`
`@` Phần biến: `x^3y^4`
______________________________________________
`b)` Thay `x=2` và `y=-1` vào `M`. Ta có:
`M=3/2 . 2^3 . (-1)^4`
`M=3/2 . 8 . 1 = 12`
Cho đa thức Q(x)=\(\dfrac{1}{6}\)xy2+\(\dfrac{1}{3}\)x-\(\dfrac{3}{4}\)xy2-1+x+\(\dfrac{1}{4}\)x2y
a, Tìm A để: A-Q=x2y-3x+1
b, Tìm P để: P-\(\dfrac{3}{4}\)xy2-\(\dfrac{4}{9}\)x=Q
c, Tìm M để: -xy2+\(\dfrac{4}{3}\)x-\(\dfrac{3}{4}\)-M=Q
a: \(Q=-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1\)
\(A=x^2y-3x+1-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1=\dfrac{1}{2}x^2y-\dfrac{7}{12}xy^2-3x\)
b: \(P=\dfrac{3}{4}xy^2+\dfrac{4}{9}x-\dfrac{7}{12}xy^2+\dfrac{4}{3}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1=\dfrac{1}{6}xy^2+\dfrac{16}{9}x-\dfrac{1}{2}x^2y-1\)
cho ∛x + ∛y = 6
Tìm tất cả các giá trị của x và y để 2 ( x+y) = 3(∛x2y + ∛xy2)
Bài 3*: Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn xy2 + 2x – y2 =
Tìm số hữu tỉ x biết rằng x y 2 = 2 và x y = 16 y ≠ 0
A. x = 16
B. x = 128
C. x = 8
D. x = 256
Bài 3*: Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn xy2 + 2x – y2 =8
Lời giải:
$xy^2+2x-y^2=8$
$(xy^2-y^2)+(2x-2)=6$
$y^2(x-1)+2(x-1)=6$
$(y^2+2)(x-1)=6$
Vì $y^2+2\geq 0+2=2$ và $y^2+2, x-1$ là các số nguyên nên ta có bảng sau: