tìm số hữu tỉ x ,biết rằng x/y 2=2 và x/y=16 y khác 0
1) tìm số nguyên x,y biết 2xy-x-y=2
2) cho 2 số hữu tỉ x=(2a+b)/5 và y=(3b-8)/5 với giá trị a và b thì a) x và y là số dương b) x và y là số âm c) x và y ko là số âm hay dương
3) biết 1^2+2^2+3^2+...+9^2=285 tính 4^2+8^2+12^2+...+32^2+36^2
4) cho B = 3/4+8/9+15/16+24/25+...+2499/2500. chứng tỏ B ko phải là số nguyên
giúp mk vs
8. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x= 1/2 và y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:
A. a= -4; y = -4x B. a= 4; y = 4x
C. a= -16; y = -16x D. a= 16; y = 16x
9. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng:
x | -2 | |
y | 10 | -4 |
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. -5 B. 0,8
C. -0,8 D.Một kết quả khác
10. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng:
x | 4 | |
y | -6 | 12 |
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. -8 B. 2
C. -2 D. 8
11. Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3 . Cho bảng giá trị sau:
x | x1=-4 | x2=? | x3=9 |
y | y1=? | y2=3/2 | y3=? |
A.y1=4/3; x2=-2 ; y3=-3 B.y1=4/3 ; x2=-2 ; y3=-1/3
C.y1= 3/4; x2= -2; y3 =-1/3 D. y1=4/3 ; x2=2 ; y3 =-1/3
12. Cho biết x và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y = 9. Khi x = 3 thì y bằng:
A. 9/2 B.18
C. -18 D. 9/2
13. Cho hàm số y = f(x) = 4x – 10, f(2) bằng:
A. 2. B. -2.
C. 18. D. -18.
14. Cho y =f(x) = 2x^2 -3. Kết quả nào sau đây là sai?
A. f(0) = -3 B. f(2) =1
C. f(1) = -1 D. f(-1) =-1
15. Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.f(-1) = -5 B. f(0,5) = 1
C.f(-2) = 9 D.f(0) = 0
16. Một hàm số được cho bằng công thức y=f(x)=-x^2+2. Tính f(-1/2) ; f(0)
A. f(-1/2)=0; f(0)=7/4 B.f(-1/2)=7/4; f(0)=2
C. f(-1/2) =-7/4; f(0)=2 D.f(-1/2)=7/4; f(0)=-2
17. Chia 117 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3 ; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số: A. 36 B. 54
C.27 D. 45
Bài 1:Tìm số hữu tỉ a sao cho x<a<y, biết rằng:
a, x = 313,9543....; y = 314,1762.....
b, x = -35,2475....; y = -34,9628....
Bài 2: Chứng tỏ rằng:
a, 0,(37) + 0,(62) = 1
b, 0,(33) .3 =1
Bài 3: Tìm các số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu a-b bằng thương a:b và bằng 2 lần tổng a+b
1. Chứng minh đẳng thức ad=bc (c,d khác 0), ta có thể => ra được tỉ lệ thức a/c=b/d
2. Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức tưf 4 trong 5 số say đây
4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024
3. Cho tỉ lệ thức x/4=y/7 và xy=112. Tìm x và y
Bài Tập: Tìm số hữu tỉ x biết rằng ( \(\frac{x}{y}\))\(^2\)= 2 ; \(\frac{x}{y}\)= 16.
B1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 4 trong 5 số sau : 9 , 81 , 792 , 6561 , 59049
B2 : Có bao nhiêu tỉ lệ thức lập đc từ 4 trong 5 số sau : 1 , 2 , 4 ,8 ,16
B3 : Tìm x
a, 16/x = x/25
b, 0,5 / 0,1 = 0,1 / 5.x
c, 1,2 / x + 3= 5/ 4
B4 : Tìm 2 số x và y biết
a, x / 5 = y / 25 và x + y = 60
b, x / 5 = y / 7 với x . y = 2100
c, 5.x = 3 .y và x - y = -5
a)Tìm 3 số hữu tỉ x sao cho: x.(x-1/3)<0
b)Tìm 2 số hữu tỉ x và y (y # 0) sao cho: x+y=x.y=x:y
a)Tìm 3 số hữu tỉ x sao cho: x.(x-1/3)<0
b)Tìm 2 số hữu tỉ x và y (y # 0) sao cho: x+y=x.y=x:y