. Phân tích thành nhân tử
c) 4x2 - 12x - 160; d) 5x2y - 10xy - 15y.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 4x2 – 12x + 27
x3 – 4x2 – 12x + 27
(Nhóm để xuất hiện nhân tử chung)
= (x3 + 27) – (4x2 + 12x)
= (x3 + 33) – (4x2 + 12x)
(nhóm 1 là HĐT, nhóm 2 có 4x là nhân tử chung)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
1. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + 7x + 10; b) x2 – 21x + 110; c) 3x2 + 12x + 9; d) 2ax2 - 16ax + 30a.
2. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + x – 6; b) x2 – 2x – 15; c) 4x2 - 12x - 160; d) 5x2y - 10xy - 15y.
3. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – xy – 20y2 ; b) 3x4 + 6x2y2 – 45y4 ; c) 2bx2 – 4bxy - 70y2
4. Giải phương trình
a) x2 + x = 72; b) 3x2 – 6x = 24 c) 5x3 – 10x2 = 120x.
5. Phân tích thành nhân tử
a) 3x2 -11x + 6; b) 8x2 + 10x – 3 ; c) 8x2 -2x -1 .
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a.x4 - 4x3 + 11x2 - 16x + 16
b.x4 + 6x3 + 13x2 + 12x + 4
c.x4 + x3 - 4x2 + x + 1
d.x4 + x3 - 4x2 + x + 1
c: \(x^4+x^3-4x^2+x+1\)
\(=x^4-x^3+2x^3-2x^2-2x^2+2x-x+1\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^3+2x^2-2x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left[\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)+2x\left(x-1\right)\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\cdot\left(x^2+3x+1\right)\)
câu 1:tính
a) 4x2-9y2 b) ( 3x+y)3
câu 2 phân tích đa thức thành nhân tử
b) 4x2-12x+9
câu 3:tìm x,biết:6x3+16x2-150x-400=0
câu 4:phân tích đa thức thành nhân tử:D=(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x2-4xy+x-4y
b)x2-6xy+9y2-4
c)x3-4x2-12x+27
a) = (x - 4y)(x + 1)
b) = (x - 3y)^2 - 2^2
= (x - 3y - 2)(x - 3y + 2)
c) = x^2(x + 3) - 7x(x + 3) + 9(x + 3)
= (x + 3)(x^2 - 7x + 9)
a: \(x^2-4xy+x-4y\)
\(=x\left(x-4y\right)+\left(x-4y\right)\)
\(=\left(x-4y\right)\left(x+1\right)\)
b: \(x^2-6xy+9y^2-4\)
\(=\left(x-3y\right)^2-4\)
\(=\left(x-3y-2\right)\left(x-3y+2\right)\)
Đa thức 4 x 2 - 12 x + 9 phân tích thành nhân tử là:
A. ( 2 x - 3 ) 2
B. 2x+3
C. 4x-9
D. ( 2 x + 3 ) 2
phân tích đa thức thành nhân tử
c) ( x + y + z)3 - x3 - y3 - z3
( x + y + z)3 - x3 - y3 - z3=x3+y3+z3+3(a+b)(a+c)(b+c)- x3 - y3 - z3
= 3(a+b)(b+c)(a+c)
Bài 10:: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
| e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x2 – xy |
Đa thức 12x - 9 - 4x2 được phân tích thành:
=(4x2-12x+9)=[(2x)2-2.2x.3+32]=-(2x-3)2
Bài2: tính nhanh bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử
c, 15.91,5+150.0,85
d, 37,5.6,5-6,6.7,5+3,5.37,5
c: \(15\cdot91.5+150\cdot0.85\)
\(=15\cdot91.5+15\cdot8.5\)
=1500