Phương trình cơ bản của 1 vật chuyển động: 6t^2-18t+12m/s. Hãy xác định
a/vận tốc của vật, gia tốc của chuyển động và cho bk tính chất của chuyển động.
b/vận tốc của vật ở thời điểm t=2s.
c/tọa độ của vật khi nó có v=36m/s
Câu 1: Phương trình cơ bản của 1 vật chuyển động: x = 6t2 – 18t + 12 cm,s. Hãy xác định:
a. Vận tốc của vật, gia tốc của chuyển động và cho biết tính chất của chuyển động.
b. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2s.
c. Tìm thời điểm tại ví trí x = 120m và thời điểm tại vận tốc 20m/s
Câu 2: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Tính đoạn đường vật đi được sau 7s và trong giây thứ 7
Câu 1: Phương trình cơ bản của 1 vật chuyển động: x = 6t2 – 18t + 12 cm,s. Hãy xác định:
a. Vận tốc của vật, gia tốc của chuyển động và cho biết tính chất của chuyển động.
b. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2s.
c. Tìm thời điểm tại ví trí x = 120m và thời điểm tại vận tốc 20m/s
Câu 2: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Tính đoạn đường vật đi được sau 7s và trong giây thứ 7
Phương trìng cơ bản của 1 vật chuyển động: x=6t^2 -18t+12 cm/s. Hãy xác định:
a) Vận tốc của vật, gia tốc của chuyển động và cho biết tính chất của chuyển động
b) Vận tốc của vật ở thời điểm t=2s
c) Tọa độ của vật khi nó có v=36cm/s
a)đề: \(x=12-18t+6t^2\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_0=12\\v_0=18\\a=12\end{matrix}\right.\) (cm:)
vật chuyển động ngược chiều dương, chuyển động nhanh dần đều
b)khi t-2 vận tốc vật là
\(v=v_0.t+\frac{1}{2}a.t^2=60\)cm/s
c)
thời gian để vật đạt được vận tốc 36cm/s
\(t=\frac{v-v_0}{a}=1,5s\)
tọa độ lúc này của vật là
x=\(12-18.1,5+\frac{1}{2}.12.1,5^2=-1,5cm\)
vật cách gốc tọa độ 1,5cm nằm về phần âm
a/ x = 6t2 – 18t + 12 = x0 + v0t + ½ at2 a = 12cm/s2 , v = -18cm/s vật chuyển động chậm dần đều. b/ Ở t = 2s phương trình vận tốc: v = v0 + at = 6cm/s c/ 4,5 v t s a x = 6t2 – 18t + 12 = 525cm
Phương trình của một vật chuyển động thẳng là: x = 3t2 + 12t + 6 (cm; s)
Hãy xác định:
a. Gia tốc của chuyển động và tính chất của chuyển động.
b. Vận tốc của vật thu được sau khi đi được thời gian là 2s.
c. Tọa độ của vật khi vật thu được vận tốc là 30 cm/s.
Viết tóm tắt.
Phương trình của một vật chuyển động thẳng là: x = 3t2 + 12t + 6 (cm; s)
Hãy xác định:
a. Gia tốc của chuyển động và tính chất của chuyển động.
b. Vận tốc của vật thu được sau khi đi được thời gian là 2s.
c. Tọa độ của vật khi vật thu được vận tốc là 30 cm/s.
Viết tóm tắt.
Phương trình của một vật chuyển động thẳng là: x = 3t2 + 12t + 6 (cm; s)
Hãy xác định:
a. Gia tốc của chuyển động và tính chất của chuyển động.
b. Vận tốc của vật thu được sau khi đi được thời gian là 2s.
c. Tọa độ của vật khi vật thu được vận tốc là 30 cm/s.
a, Gia tốc của chuyển động và tính chất của chuyển động là
ta có:\(x=3t^2+12t+6\left(cm,s\right)\Rightarrow a=3\left(\dfrac{cm}{s^2}\right);v_0=12\left(\dfrac{cm}{s}\right);x_0=6\left(cm\right)\)
Vì \(a\cdot v_0=3\cdot12=36>0\)
nên vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
b, Vận tốc của vật sau 2s đi dc
\(v=12+3\cdot2=18\left(\dfrac{cm}{s}\right)\)
c, Tọa độ của vật thu dc vận tốc là 30 cm/s
\(x=\dfrac{v^2-v_0^2}{a}+x_0=\dfrac{30^2-12^2}{3}+6=258\left(cm\right)\)
Phương trình của một vật chuyển động thẳng là: x=4t2+5t+10 (cm; s)
Hãy xác định:
a, Gia tốc của chuyển động và tính chất của chuyển động.
b, Vận tốc của vật khi thu được sau khi đi được thời gian là 2s.
c, vị trí và độ dịch chuyển của vật sau 4s
d, xác định độ dịch chuyển trong giây thứ 3
Bài 2: Phương trình chuyển động của 1 vật chuyển động thẳng là x= 3t2 + 12t + 6 (cm;s)
Hãy xác định:
a) Gia tốc của chuyển động và tính chất của chuyển động
b) Vận tốc của vật thu được sau khi đi được thời gian là 2s
c) Tọa độ của vật khi vật thu được vận tốc là 30cm.
Phương trình cơ bản của 1 chuyền động: x = 6t2 - 18t + 12. Hãy xác định:
a) Vận tốc vật, gia tốc chuyển động và cho biết tính chất của chuyển động.
b) Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2s.
a/ v= -18m/s
a= 12m/s2
Vật chuyển động chậm dần đều
b/ \(a=\frac{v-v_0}{t-t_0}\Leftrightarrow v+18=2.12\Rightarrow v=6\left(m/s\right)\)