Tính số mol phân tử CO2 cần lấy để có 1,5.1023phân tử CO2.Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO2 như trên.
2. a) Tính số phân tử CO2 cần lấy để có 1,5.1023 phân tử CO2. Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO2 như trên?
b) Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 6,3g axit nitric?
c) Cô cạn 160g dung dịch CuSO4 10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung dịch chỉ còn một nửa so với ban đầu thì dừng lại. Tính khối lượng nước bay ra?
phải lấy bao nhiêu lít CO2 để có phân tử đúng bằng số phân tử có trong 560 cm3 khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn
help me.hurry up
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Vì SPT bằng nhau \(\Rightarrow\) số mol bằng nhau\(\Rightarrow\) thể tích bằng nhau
Vậy phải lấy 0,56 (l) CO2 để có phân tử đúng bằng số phân tử có trong 560 cm3 khí nitơ (đktc)
Tính thể tích oxi cần lấy ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử bằng số phân tử trong 88 gam CO2
\(n_{CO_2}=\dfrac{88}{44}=2\left(mol\right)\)
\(\text{Số phân tử }CO_2\text{là: }\) \(2\cdot6\cdot10^{23}=12\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{12\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=2\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=2\cdot22.4=44.8\left(l\right)\)
Tính số phân tử Fe2(SO4)3 có trong 80 gam Fe2(SO4)3? Ở điều kiện tiêu chuẩn bao nhiêu lít khí CO2 sẽ có phân tử bằng số phân tử có trong hợp chất trên?
\(N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{80}{400}.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(PT\right)\\ V_{CO_2}=\dfrac{80}{400}.22,4=4,48L\)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{80}{400}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=6.10^{23}\cdot0,2=1,2.10^{23}\left(pt\right)\)
Ta có:\(N_{CO_2}=N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=1,2.10^{23}\)
\(\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
số mol phân tử h2s có trong 26,88 lít h2s là
phải lấy bao nhiêu lít co2 ở đktc để có 1,5 mol co2
\(n_{H_2S}=\dfrac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\\ V_{CO_2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
Hãy cho biết 9.1023 phân tử khí cacbonic (CO2)
a) Có bao nhiêu phân tử khí CO2?
b) Khối lượng là bao nhiêu gam?
c) Thể tích là bao nhiêu lít ở điều kiện tiêu chuẩn?
\(a,\text{đ}\text{ề}\\ b,n_{CO_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1,5=66\left(g\right)\\ c,V_{CO_2\left(\text{đ}ktc\right)}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
Câu 1: ở điều kiện tiêu chuẩn 0,224 lít khí Clo chứa bao nhiêu phân tử clCl2 ? Câu 2 : ở điều kiện tiêu chuẩn 24.10^22 phân tử CO2 có thể tích là?
Câu 1: ở điều kiện tiêu chuẩn 0,224 lít khí Clo chứa bao nhiêu phân tử clCl2 ? Câu 2 : ở điều kiện tiêu chuẩn 24.10^22 phân tử CO2 có thể tích là?
Hãy tính số mol trong các trường hợp sau: a) 24.10²³ phân tử H2O b) 2,8 gam sắt c) 1,12 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn d) 3.10²³ phân tử CaO
a) \(n_{H_2O}=\dfrac{24.10^{23}}{6.10^{23}}=4\left(mol\right)\)
b) \(n_{Fe}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\)
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
d) \(n_{CaO}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)