V-ing là gì
V-ing + sth+ be + adj - if not impossible
cho biết sth là gì
và lấy 1 ví dụ
giúp mình mình với
sth là something, từ này có nghĩa là một thứ gì đó
ví dụ: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible nghĩa là: Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể
Sth tức là something nghĩa là chỉ một cái gì đó
I am finding something which can make me complete my homework
bn với mình trùng tên khánh duy
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
Khi nào dùng
1)Regret + V-ing :
Regret + to-infinitive
2) Stop + V-ing
Stop + to-infinitive
3) Try + V-ing
Try + to-infinitive
4) remember + V-ing
remember + to-infinitive
Hannah Robert , Help !!!!
1)Regret + V-ing : cảm thấy hối tiếc về việc gì đã làm trong quá khứ
Ví dụ : I regret telling her the bad news . Now she is very upset
Regret + to-infinitive : Cảm thấy tiếc khi phải làm hay nói ra điều gì
Ví dụ : I regret to tell you that your test result was very bad
2) Stop + V-ing : Dừng công việc đang làm lại , thôi không làm nữa
Ví dụ : The teacher came in, all students stopped talking and stood up
Stop + to-infinitive : dừng công việc đang làm lại để làm việc khác
Ví dụ : It started raining, so I stopped to put on my raincoat
3) Try + V-ing : thử làm một việc gì
Ví dụ : Why don't we try coming over her house , maybe she's at home?
Try + to-infinitive: cố gắng để làm gì
Ví dụ : It's the end of the test so you can try to have a rest
4) remember + V-ing : Nhớ là đã làm việc gì ( thường là kí ức trong quá khứ )
Ví dụ : I always remember visiting Ha Long bay last year
remember + to-infinitive : Nhớ phải làm gì
Ví dụ : Please remember to turn off the lights before going out
Cảm ơn bạn đã nhớ đến mình ^^
Sau remind là V-ing hay To-V vậy mọi người.
tk
S + Remind + O + to VCấu trúc Remind trong câu sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ lãng quên.
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1.to play
2.to go
3. to have
4.playing
5.arranging
6.to do
7.arguing
8.disagreeing
9.to cancel
10.to be
11.to meet
12.playing
Exercise 6.
1. We couldn't risk (leave) .........................him alone risk+V-ing : Liều lĩnh làm việc gì đó
2. Their marriage only lasted three months. If he (be).........................less mean, she (not leave)........................him
3. Good, everybody's ready. If we (leave)........................now, we (miss).........................the rush hour traffic
4.The dinner (leave)...............................on the table untouched.
5.. I don't know what's the matter with him. He (act) ...............................funny since you ( be)...................away
6. I (sit)...................there for about 10minutes, pretending to read, when someone( sit)..............down at my table.
7. He was sure that there( be)....................................a serious row when Hugh ( hear) .........................of it.
8. I'm sure you ( forget)................................me by the time I ( be ) .............................back in 5 years
9. Don't worry. He ( promise)..........................to come if he ( have)...................................time.
10. Stay here till the lights ( turn) .....................................green
Excercise 7 as soon asngay sau khi +Sentence( Hiện tại dơn/ Hiện tại hoàn thành)
1. Avoid (use)...........................the infinitive after the expension " It's no use" avoid+Ving: Tránh làm gì dó
2. If you (smoke)..................less, you(have)..................much more money. But I don't think you ever will
3. She shan't have any pudding until she (eat)..........................her potatoes
4. No one (know) ......................when he (come).....................tomorrow, or whether he (come)..............at all
5. As Hugh and I (come)....................down the steps we nearly (run)............................into my father.
6. No sooner I (arrive)..........................than I (send)......................her a letter to say that I had a present for her
7. I'll get back as soon as I (get)..............................through with my bussiness
8. He (not go)...........................forty yards in the direction of Paccadilly when he (meet)....................Mary
9. We've lost the camera. If we (lock).........................the car window, we (not give)............................them the opportunity to break in
10. He threatens (resign)Từ chức..................if we (not agree).......................to his proposal.Lời đề nghị (Điều kiện loại1)
Excercise 8.
1. I know it's a delicate situation. Inspector, but what you (say)............ if I (give).....................you a little present?
2. The police hope (solve)................................the mystery soon.
3. This room will look very cheerful once you've finished (decorate)...............................finish+V-ing
4. She stopped walking. On the other side of the road (be).........................the bus stop where she first (meet)............................him
5. If you (want)..............to see us, come to Tom's on Sunday. We (wait).....................for you there at midday(12.00).
6. Come in, please. I (wait)...................................for you long.
7. Who you (go)..........................................to the cinema with last night?
8. Some sound in the night (wake)..........................................me up. I (roll).............................over in the blacket his aunt( loan)..........................me and (go)..................................out
9. For a moment after their son (leave)..............................................the room. Mr and Mrs Smith merely (stand)......................................and (look)...................................at the each other.
10. The small room (fill).....................with boxes of different sizes which (deliver).........................the day before.
Sau Lucky là to+V hay V-ing ạ ?