-V-ing là động từ thêm ing đó bạn.
-Ex: Singing, dancing, looking, cooking,... là V-ing ( động từ thêm ing)
V-ing là động từ thêm -ing.
V: verb : động từ
VD: singing, dacing,making,writing,.......là những động từ thêm -ing(V-ing)
V-ing là động từ có trong hiện tại tiếp diển và nó có vần ing ở sau nó
Cấu trúc:S+tobe+V-ing
Exp:I am working
là động từ có đuôi ing khi chia ở thì ht tiếp diễn
V-ing là từ được viết tắt từ veb-ing nghĩa là động từ thêm ing thường dùng cho thì hiện tại tiếp diễn nhé bạn!
V-ing: Verb-ing: Động từ thêm -ing
V: Verb: Động từ
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
V-ing là động từ thêm ing
V-ing = Verb-ing
Chúc bạn học tốt:)
V-ing là động từ thêm ing .
Chúc bạn học tốt !
V-ing kí hiệu của động từ thêm "ing". Còn gọi là danh-động từ đó bạn.
Chữ V là viết tắt của verb: động từ
V-ing là 1 động từ verb được thêm ing phía sau của những câu đang được diễn ra ở hiện tại
V = Verb = Động từ
V_ing = Động từ thêm đuôi ing.
Example: drinking = Drink + ing
eating = Eat + ing
...
V-ing lÀ đong tư thêm đuoi ing ( v : dong tƯ )
VD: washing ; cooking
V-ing: động từ thêm đuôi ing( Chú ý: chỉ có động từ mơi có quyền thêm đuôi ing)
VD: reading, starting, stoping...
la dong tu them ''ing''
dung trong thi hien tai tiep dien