Giải phương trình
x3-4x2-12x+27
Giải phương trình 4x2-12x+9=x+7
\(4\cdot2-12x+9=x+7\)
\(\Leftrightarrow8-12x+9=x+7\)
\(\Leftrightarrow-12x-x=7-8-9\)
\(\Leftrightarrow-13x=-10\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{10}{13}\)
Vậy \(x=\dfrac{10}{13}\)
Ta có: \(4x^2-12x+9=x+7\)
\(\Leftrightarrow4x^2-13x+2=0\)
\(\text{Δ}=\left(-13\right)^2-4\cdot4\cdot2=137\)
Vì Δ>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{13-\sqrt{137}}{8}\\x_2=\dfrac{13+\sqrt{137}}{8}\end{matrix}\right.\)
Giải các phương trình sau:
a) 1 x + 2 − 1 x − 2 = 3 x − 12 x 2 − 4 ;
b) − x 2 + 12 x + 4 x 2 + 3 x − 4 = 12 x + 4 + 12 3 x − 3 ;
c) 1 x − 1 + 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1
2. Giải phương trình
(x + 2)(2x - 3) = x2- 4
X2 + 3x +2= 0
2x2 +5x +3 = 0
X3 + x2 - 12x = 0
1.\(\left(x+2\right)\left(2x-3\right)=x^2-4\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3\right)-\left(x+2\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3-x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=1\end{matrix}\right.\)
2.\(x^2+3x+2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x+2x+2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
3.\(2x^2+5x+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+2x+3x+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
4.\(x^3+x^2-12x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^2+x-12\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+4\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-4\\x=3\end{matrix}\right.\)
a: \(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3\right)-\left(x+2\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3-x+2\right)=0\)
=>(x+2)(x-1)=0
=>x=-2 hoặc x=1
b: =>(x+1)(x+2)=0
=>x=-1 hoặc x=-2
c: =>(2x+3)(x+1)=0
=>x=-1 hoặc x=-3/2
d: =>x(x+4)(x-3)=0
hay \(x\in\left\{0;-4;3\right\}\)
Giải các phương trình sau:
a) x + 1 2 x − 3 = 2 x − 1 x + 5 ;
b) x x + 2 2 − 4 x 2 = x − 2 x 2 + 2 x + 4 .
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 4x2 – 12x + 27
x3 – 4x2 – 12x + 27
(Nhóm để xuất hiện nhân tử chung)
= (x3 + 27) – (4x2 + 12x)
= (x3 + 33) – (4x2 + 12x)
(nhóm 1 là HĐT, nhóm 2 có 4x là nhân tử chung)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
a)x2-4x+4 b)4x2+4x+1 c)16x2-9y2
d)16-(x+3)2 e)4x2-(3x-1)2 f)x3-y3
g)27+x3 h)x3+6x2+12x+8 i)1-3x+3x2-x3
giúp mình cần gấp ,mn ơi
a) \(=\left(x-2\right)^2\)
b) \(=\left(2x+1\right)^2\)
c) \(=\left(4x-3y\right)\left(4x+3y\right)\)
d) \(=\left(4-x-3\right)\left(4+x+3\right)=\left(1-x\right)\left(x+7\right)\)
e) \(=\left(2x-3x+1\right)\left(2x+3x-1\right)=\left(1-x\right)\left(5x-1\right)\)
f) \(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\)
g) \(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
h) \(=\left(x+2\right)^3\)
i) \(=\left(1-x\right)^3\)
a/ $=(x-2)^2$
b/ $=(2x+1)^2$
c/ $=(4x-3y)(4x+3y)$
d/ $=(1-x)(x+7)$
e/ $=(-x+1)(5x-1)$
f/ $=(x-y)(x^2+xy+y^2)$
g/ $=(3+x)(9-3x+x^2)$
h/ $=(x+2)^3$
i/ $=(1-x)^3$
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
a)x2-4x+4 b)4x2+4x+1 c)16x2-9y2
d)16-(x+3)2 e)4x2-(3x-1)2 f)x3-y3
g)27+x3 h)x3+6x2+12x+8 i)1-3x+3x2-x3
giúp mình cần gấp ,mn ơi
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
g: \(x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
Tổng các nghiệm của phương trình 4 x 2 − 12 x − 5 4 x 2 − 12 x + 11 + 15 = 0 bằng:
A. 5 4
B. 3
C. -3
D. − 5 4
Vì: 4 x 2 − 12 x + 11 = 4 x − 3 2 2 + 2 > 0 , ∀ x nên phương trình xác định với mọi x
Đặt 4 x 2 − 12 x + 11 = t ( t ≥ 2 )
⇔ 4 x 2 − 12 x + 1 = t 2 ⇔ 4 x 2 − 12 x + 15 = t 2 + 4
Khi đó, phương trình trở thành: t 2 − 5 t + 4 = 0 ⇔ t = 1 ( k t m ) t = 4 ( k t m )
Với t = 4 ⇔ 4 x 2 − 12 x + 11 = 16 ⇔ 4 x 2 − 12 x − 5 = 0
Tổng 2 nghiệm của phương trình là: 3
Đáp án cần chọn là: B
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
a ) 4 x 2 + 2 x − 5 = 0 b ) 9 x 2 − 12 x + 4 = 0 c ) 5 x 2 + x + 2 = 0 d ) 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
a) Phương trình 4 x 2 + 2 x − 5 = 0
Có a = 4; b = 2; c = -5, a.c < 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-et ta có:
b) Phương trình . 9 x 2 − 12 x + 4 = 0
Có a = 9; b' = -6; c = 4 ⇒ Δ 2 = ( - 6 ) 2 - 4 . 9 = 0
⇒ Phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có:
c) Phương trình 5 x 2 + x + 2 = 0
Có a = 5; b = 1; c = 2 ⇒ Δ = 1 2 − 4.2.5 = − 39 < 0
⇒ Phương trình vô nghiệm.
d) Phương trình 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
Có a = 159; b = -2; c = -1; a.c < 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x2-4xy+x-4y
b)x2-6xy+9y2-4
c)x3-4x2-12x+27
a) = (x - 4y)(x + 1)
b) = (x - 3y)^2 - 2^2
= (x - 3y - 2)(x - 3y + 2)
c) = x^2(x + 3) - 7x(x + 3) + 9(x + 3)
= (x + 3)(x^2 - 7x + 9)
a: \(x^2-4xy+x-4y\)
\(=x\left(x-4y\right)+\left(x-4y\right)\)
\(=\left(x-4y\right)\left(x+1\right)\)
b: \(x^2-6xy+9y^2-4\)
\(=\left(x-3y\right)^2-4\)
\(=\left(x-3y-2\right)\left(x-3y+2\right)\)