Tìm số tự nhiên b biết 10<b<20 và BCNN(15,b)=60
a) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a + b = 10 và UCLN (a,b) là 2
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a + b = 10 và BCNN (a,b) là 12
a) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a + b = 10 và UCLN (a,b) là 2
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a + b = 10 và BCNN (a,b) là 12
Tìm số tự nhiên b biết b : 10,b : 15 và 100 < b < 140
\(\left\{{}\begin{matrix}b⋮10\\b⋮15\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow b⋮BCNN\left(10;15\right)=30\)
\(\Rightarrow b=30k\)
Mà \(100< b< 140\Rightarrow100< 30k< 140\)
\(\Rightarrow\dfrac{10}{3}< k< \dfrac{14}{3}\Rightarrow k=4\)
\(\Rightarrow b=30.4=120\)
Cứu :
Bài 10: Tìm biết a.b = 5488 và ƯCLN(a,b) =14
Bài 11: Tìm số dư khi chia chia cho 13
Bài 12: Tìm số tự nhiên n biết n + 20 chia hết cho n + 5
Bài 13: Tìm số tự nhiên n để là số nguyên tố.
Bài 10:
\(ƯCLN\left(a,b\right)=14\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=14k\\b=14q\end{matrix}\right.\left(k,q\in N\text{*}\right)\\ ab=5488\Leftrightarrow196kq=5488\\ \Leftrightarrow kq=28\)
Mà \(\left(k,q\right)=1\Leftrightarrow\left(k;q\right)\in\left\{\left(4;7\right);\left(7;4\right);\left(1;28\right);\left(28;1\right)\right\}\)
\(\Leftrightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(56;98\right);\left(98;56\right);\left(14;392\right);\left(392;14\right)\right\}\)
Bài 12:
\(n+20⋮n+5\\ \Leftrightarrow n+5+15⋮n+5\\ \Leftrightarrow n+5\inƯ\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
Mà \(n\in N\Leftrightarrow n+5\in\left\{5;15\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{0;10\right\}\)
a) Tìm hai số tự nhiên , biết rằng tổng của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6.
b) Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 300, ƯCLN bằng 5.
c) Tìm hai số tự nhiên biết rằng ƯCLN của chúng bằng 10, BCNN của chúng bằng 900.
a, Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b
Ta có : \(a=6.k_1;b=6.k_2\)
Trong đó : \(ƯCLN\left(k_1,k_2\right)=1\)
Mà : \(a+b=84\Rightarrow6.k_1+6.k_2=84\)
\(\Rightarrow6\left(k_1+k_2\right)=84\Rightarrow k_1+k_2=84\div6=14\)
+) Nếu : \(k_1=1\Rightarrow k_2=13\Rightarrow\begin{cases}a=6\\b=78\end{cases}\)
+)Nếu : \(k_1=3\Rightarrow k_2=11\Rightarrow\begin{cases}a=18\\b=66\end{cases}\)
+)Nếu : \(k_1=5\Rightarrow k_2=9\Rightarrow\begin{cases}a=30\\b=54\end{cases}\)
Vậy ...
b, Tương tự câu a,
c, Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b
Vì : \(ƯCLN\left(a,b\right)=10;BCNN\left(a,b\right)=900\)
\(\RightarrowƯCLN\left(a,b\right).BCNN\left(a,b\right)=a.b=900.10=9000\)
Phần còn lại giống câu a và câu b tự làm
a) Tìm số tự nhiên n sao cho 18n+3 chia hết cho 7.
b) Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6.
c) Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 300, ƯCLN bằng 5.
d) Tìm hai số tự nhiên biết rằng ƯCLN của chúng bằng 10, BCNN của chúng bằng 900.
a) tìm số tự nhiên a biết 243,309,345 chia cho a dư lần lượt là 19,29,9
b) tìm số tự nhiên a biết a chia cho15 dư 7, chia cho 18 dư 10
Tìm số tự nhiên x, biết : x E Ư(30) và 3 < x < 6 A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 31. Tìm số tự nhiên x, biết : x E B(8) và 20 < x < 30 A. 23 B.24 C. 25 D. 26
\(Ư\left(30\right)=\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\\ \Rightarrow x=5\left(B\right)\\ B\left(8\right)=\left\{0;8;16;24;32;...\right\}\\ \Rightarrow x=24\left(B\right)\)
a) Tìm số tự nhiên n sao cho 18n + 3 chia hết cho 7
b) Tìm hai số tự nhiên,biết rằng tổng của chúng bằng 84,ƯCLN của chúng bằng 6
c) Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 300,ƯCLN bằng 5
d) Tìm hai số tự nhiên biết rằng ƯCLN của chúng bằng 10,BCNN của chúng bằng 900
a) n=7k+1 ( \(k\in N\))
b) 18 va 66 hoac 6 va 78 hoac 30 va 54
c) 15 va 20 hoac 5 va 60
d) 10 va 900 hoac 20 va 450 hoac 180 va 50 hoac 100 va 90
Mn giúp em với:
1. Tìm các số tự nhiên x ; y biết (x+5)·(2y+1)=42
2. Tìm số tự nhiên x biết: (x+20)⋮10;(x−15)⋮5;(x+18)⋮9;x⋮8;x<500
3. Tìm 2 số tự nhiên a ; b biết a−b=6và BCNN(a;b)=180
Mn giải đầy đủ giúp em ạ