Stop, phease! That's too........sugar.
chọn a b c d:
14. Stop, please! That's too sugar
A.many B.some C.much D.few
lm nhanh lên nha(ghi cách lm vs dịch lun nha)
kb nữa
^^Thảo^^
TL :
14. Stop, please ! That's too ...... sugar.
C. Much
Vì sugar là danh từ không đếm được.
- Many dùng cho danh từ đếm được số nhiều
- Few dùng cho danh từ số nhiều đếm được
- Some đứng trước danh từ đếm được và không đếm được số nhiều
- Much dùng cho danh từ không đếm được
Chúc bn hok tốt ~
Stop. You are adding too many sugar to my coffee
I often drink little milk than my brother
Stop. You are adding too many sugar to my coffee
many -> MUCH
I often drink little milk than my brother
little -> LESS
I can't go with you.-that's too bad. Why _ _ _ ?
I can't go with you.-that's too bad. Why not ?
I can't go with you.-that's too bad. Why not ?
1They asked me "Can you give me this book , phease?" 2 Lan said " I should go now " 3 Mary said"l should study English this day 4They told us "come here phease "
1. They asked me if I could give they that book.
2. Lan told she should go then.
3. Mary said she should study English that day.
4. They told us to come there.
1. They asked me "Can you give me this book , phease?"
⇒ They asked me if I could give them that book.
2. Lan said " I should go now "
⇒ Lan said that she should go then.
3. Mary said "l should study English this day".
⇒ Mary said that she should study English that day.
4. They told us "Come here please "
⇒ They told us to come there.
He smokes too much; perhaps that's why he can't get rid of his cough.
A. If he didn't smoke so much, he may get rid of his cough.
B. If he smoked less, he might be able to get rid of his cough.
C. If he smoked so much, he couldn't get rid of his cough.
D. If he does not smoke, he may not have his cough.
B
Kiến thức: câu đồng nghĩa
Giải thích:
Đáp án A sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 ( If + mệnh đề quá khứ, S + would + V)
Đáp án C và D sai nghĩa so với câu gốc
=> chọn B
Tạm dịch: Anh ấy hút thuốc nhiều, đó là lí do tại sao anh ấy không ngừng ho.
4. Foods/ stop your sleep/ caffeine/ contain/ drinks/ alcohol/ sugar/ fatty or spicy food/ food additives
Foods that stop your sleep are: caffeine containing drinks, alcohol, sugar, fatty or spicy food, food additives
Bạn hãy dịch nhé
- It's almost time to stop.
- I make it almost time. We'll have to stop here.
- All right, that's all for today.
- We'll finish this next time
- Đã gần đến lúc dừng rồi.
- Tôi làm cho nó gần như thời gian. Chúng ta sẽ phải dừng ở đây.
- Được rồi, đó là tất cả cho ngày hôm nay.
- Chúng ta sẽ kết thúc lần sau
- Đã gần đến lúc dừng.
- Tôi làm cho nó gần như là thời gian. Chúng ta sẽ phải dừng lại ở đây.
- Được rồi, đó là tất cả cho ngày hôm nay.
- Chúng ta sẽ kết thúc lần sau.
It is ___________ to eat too much sugar and fatty food
It is ... to eat too much sugar. (health)
It is unhealthy to eat too much sugar. (health)
unhealthy
Thêm tiền tố vào để thay đổi nghĩa của từ