tính giới hạn sau:
\(y=\frac{e^x-e^{-x}}{e^x+e^{-x}}\)
a) Sử dụng giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{{e^h} - 1}}{h} = 1\) và đẳng thức \({e^{x + h}} - {e^x} = {e^x}\left( {{e^h} - 1} \right),\) tính đạo hàm của hàm số \(y = {e^x}\) tại x bằng định nghĩa.
b) Sử dụng đẳng thức \({a^x} = {e^{x\ln a}}\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right),\) hãy tính đạo hàm của hàm số \(y = {a^x}.\)
a) Với x bất kì và \(h = x - {x_0}\), ta có:
\(\begin{array}{l}f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h} = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{{e^{{x_0} + h}} - {e^{{x_0}}}}}{h}\\ = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{{e^{{x_o}}}\left( {{e^h} - 1} \right)}}{h} = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} {e^{{x_0}}}.\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{{e^h} - 1}}{h} = {e^{{x_0}}}\end{array}\)
Vậy hàm số \(y = {e^x}\) có đạo hàm là hàm số \(y' = {e^x}\)
b) Ta có \({a^x} = {e^{x\ln a}}\,\)nên \(\left( {{a^x}} \right)' = \left( {{e^{x\ln a}}} \right)' = \left( {x\ln a} \right)'.{e^{x\ln a}} = {e^{x\ln a}}\ln a = {a^x}\ln a\)
Tính giới hạn hàm số :
\(\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{e^x-e^{-x}}{\sin x}\)
\(L=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{e^x-e^{-x}}{\sin x}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{e^x-\frac{1}{e^x}}{\sin x}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{e^{2x}-1}{e^x\sin x}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{e^{2x}-1}{2x.\frac{\sin x}{2x}.e^x}\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{e^{2x}-1}{2x}.\frac{1}{\frac{\sin x}{x}}.\frac{2}{e^x}=1.\frac{1}{1}.\frac{2}{1}=2\)
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x - 1 + lnx x , y = x - 1 và x = e
Tính giới hạn hàm số :
\(\lim\limits_{x\rightarrow e}\frac{\ln x-1}{x-e}\)
Đặt \(t=x-e\Rightarrow\begin{cases}x=t+e\\x\rightarrow e;t\rightarrow0\end{cases}\)
\(\Rightarrow L=\lim\limits_{t\rightarrow0}\frac{\ln\left(t+e\right)-\ln e}{t}=\lim\limits_{t\rightarrow0}\frac{\ln\left(\frac{t+e}{e}\right)}{t}=\lim\limits_{t\rightarrow0}\left[\frac{\ln\left(1+\frac{t}{e}\right)}{\frac{t}{e}}\right]=\frac{1}{e}\)
Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y=(e+1)x; y = (ex + 1)x
A. e 5 - 19 100
B. 2 e 3 - 73 50
C. e 3 - 11 20
D. e 2 - 1
Chọn D.
Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình (e+1)x = ( 1 + e x ) x <=> x = 0 hoặc x =1
Diện tích cần tính là S = ∫ 0 1 x e x d x - ∫ 0 1 e x d x = ∫ 0 1 x d ( e x ) - e ∫ 0 1 x d x

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y = (e+1)x. Và y = (1+ex)x
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x, x = 1/e, x = e và trục hoành là
A. 1 - 1 e
B. 2 1 + 1 e
C. 2 1 - 1 e
D. 1 + 1 e
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = e - x , x = 1 .
A. S = e + 1 2 - 2
B. S = e - 1 e - 2
C. S = e + 1 e
D. S = e + 1 e - 2
Tính diện tích Sd của miền phẳng D giới hạn bởi y= e x ; y = e - x ; và x=1



