Chọn D.
Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình (e+1)x = ( 1 + e x ) x <=> x = 0 hoặc x =1
Diện tích cần tính là S = ∫ 0 1 x e x d x - ∫ 0 1 e x d x = ∫ 0 1 x d ( e x ) - e ∫ 0 1 x d x
Chọn D.
Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình (e+1)x = ( 1 + e x ) x <=> x = 0 hoặc x =1
Diện tích cần tính là S = ∫ 0 1 x e x d x - ∫ 0 1 e x d x = ∫ 0 1 x d ( e x ) - e ∫ 0 1 x d x
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = e–x, x = 1.
A. S = e + 1 2 - 2
B. S = e - 1 e - 2
C. S = e + 1 e
D. S = e + 1 e - 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( e + 1 ) x y = ( e x + 1 ) x Chọn đáp án đúng:
Tính diện tích Sd của miền phẳng D giới hạn bởi y= e x ; y = e - x ; và x=1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x - e - x , trục hoành, đường thẳng x = -1 và đường thẳng x = 1.
A. e + 1 e - 2
B. 0
C. 2 e + 1 e - 2
D. e + 1 e
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = 2x – x 2 , x + y = 2 ;
b) y = x 3 – 12x, y = x 2
c) x + y = 1, x + y = -1, x – y = 1, x – y = -1;
d)
e) y = x 3 – 1 và tiếp tuyến với y = x 3 – 1 tại điểm (-1; -2).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ( e + 1 ) x và y = ( 1 + e x ) x là:
A. 1 - e 2
B. e 2 - 1
C. e - 1
D. 1 - e
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x - 1 + lnx x , y = x - 1 và x = e
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x, x = 1/e, x = e và trục hoành là
A. 1 - 1 e
B. 2 1 + 1 e
C. 2 1 - 1 e
D. 1 + 1 e
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thi hàm số y = ex – e–x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = –1, x = 1 là:
A. 2 e + 1 e - 2
B. 2 e - 1 e - 2
C. 2 e + 1 e + 2
D. 2 e - 1 e - 1