c) (x-1)2 – 2(3+x)2 – x 2 = 0
tìm x: part 1 : a,(x^3)^2-(x+1)(x-1)=1 b,(x-2)^2-3(x-2)=0 c,(x+2)(x^2-2x+4)-x(x^2+2)=15 d,(x+1)^2-(x+1)(x-2)=0 e,4x(x-2017)-x+2017=0 f,(x+4)^2-16=0 part 2: a,x^3+27+(x+3)(x-9)=0 b,(2x-1)^2-4x^2+1=0 c,2(x-3)+x^2-3x=0 d,x^2-2x+1=6x-6 e,x^3-9x=0
Giải các bất phương trình sau:
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 3x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = - 1,x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le - 1\\x \ge - \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6},x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Hệ số \(a = - 3 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0\)\( \Leftrightarrow \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6} < x < \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {\frac{{1 - \sqrt {13} }}{6};\frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}} \right)\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 4{x^2} + 4x + 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 4 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \in \mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 16{x^2} + 8x - 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{1}{4}\)
hệ số \(a = - 16 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{1}{4}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
Ta có \(\Delta = {1^2} - 4.2.3 = - 23 < 0\) và có \(a = 2 > 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \(2{x^2} + x + 3\) mang dấu “-” là \(\emptyset \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} + x + 3 < 0\) là \(\emptyset \)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + 4x - 5\) có \(\Delta ' = {2^2} - \left( { - 3} \right).\left( { - 5} \right) = - 11 < 0\) và có \(a = - 3 < 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \( - 3{x^2} + 4x - 5\) mang dấu “-” là \(\mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\) là \(\mathbb{R}\)
tìm x bt a) x^3=x^5 b) 4x.(x+1)=(x+1) c) x.(x-1)-2(1-x)=0 d) 2x.(x-2)-(2-x)^2 e) (x-3)^2+3-x=0 f) 5x.(x-2)-(2-x)=0
a) \(x^3=x^5\)
=> \(x^3-x^5=0\)
=> \(x^3\left(1-x^2\right)=0\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x^3=0\\1-x^2=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x^2=1\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\pm1\end{cases}}\)
b) \(4x\left(x+1\right)=x+1\)
=> \(4x^2+4x-x-1=0\)
=> \(4x\left(x+1\right)-1\left(x+1\right)=0\)
=> \(\left(x+1\right)\left(4x-1\right)=0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=\frac{1}{4}\end{cases}}\)
c) \(x\left(x-1\right)-2\left(1-x\right)=0\)
=> \(x\left(x-1\right)-\left[-2\left(x+1\right)\right]=0\)
=> \(x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)=0\)
=> \(\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-2\end{cases}}\)
d) Kết quả ?
e) \(\left(x-3\right)^2+3-x=0\)
=> \(x^2-6x+9+3-x=0\)
=> \(x^2-7x+12=0\)
=> \(x^2-3x-4x+12=0\)
=> \(x\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)=0\)
=> (x - 4)(x - 3) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}x=4\\x=3\end{cases}}\)
f) Tương tự
1.x^3+4x^2+x-6=0
2.x^3-6x^2+11x-6=0
3.x^3-4x^2+x+6=0
4.x^3-3x^2+4=0
5.x-ab/a+b + x-bc/b+c + x-ca/c+a=a+b+c(voi a,b,c,>0)
6.x^2+2x+1/x^2+2x+2 + x^2+2x+2/x^2+2x+3=7/6
2) \(x^3-6x^2+11x-6=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^3-3x^2-3x^2+9x+2x-6=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-3\right)\left(x^2-3x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\)
bn giải tiếp nha
3) \(x^3-4x^2+x+6=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^3-3x^2-x^2+3x-2x+6=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-3\right)\left(x^2-x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
lm tiếp nha
4) \(x^3-3x^2+4=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^3+x^2-4x^2-4x+4x+4=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x+1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\( \left(x+1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
lm tiếp nha
Mk làm mẫu 1 bài cho nha !
1. <=> (x^3-x^2)+(5x^2-5x)+(6x-6) = 0
<=> (x-1).(x^2+5x+6) = 0
<=> (x-1).[(x^2+2x)+(3x+6)] = 0
<=> (x-1).(x+2).(x+3) = 0
<=> x-1=0 hoặc x+2=0 hoặc x+3=0
<=> x=1 hoặc x=-2 hoặc x=-3
Vậy ..............
Tk mk nha
2. x3−6x2+11x−6=0
⇔x3−3x2−3x2+9x+2x−6=0
⇔(x−3)(x2−3x+2)=0
⇔(x−3)(x−2)(x−1)=0
bn giải tiếp nha
3) x3−4x2+x+6=0
⇔x3−3x2−x2+3x−2x+6=0
⇔(x−3)(x2−x−2)=0
⇔(x−3)(x−2)(x+1)=0
lm tiếp nha
4) x3−3x2+4=0
⇔x3+x2−4x2−4x+4x+4=0
⇔(x+1)(x2−4x+4)=0
⇔(x+1)(x−2)2=0
lm tiếp nha
a,x+5/x-1+8/x^2-4x+3=x+1/x-3 b,x-4/x-1-x^2+3/1-x^2+5/x+1=0 c,3x/4-5=3-x/2+5x-1/6 d,(x-2)(x+2)-(x-3)(x+4)-2x+3=0 e,(x-1)^2+2(x+1)=5x+5 g,(x-3)(x+4)x=0
a: \(\dfrac{x+5}{x-1}+\dfrac{8}{x^2-4x+3}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
=>(x+5)(x-3)+8=x^2-1
=>x^2+2x-15+8=x^2-1
=>2x-7=-1
=>x=3(loại)
b: \(\dfrac{x-4}{x-1}-\dfrac{x^2+3}{1-x^2}+\dfrac{5}{x+1}=0\)
=>(x-4)(x+1)+x^2+3+5(x-1)=0
=>x^2-3x-4+x^2+3+5x-5=0
=>2x^2+2x-6=0
=>x^2+x-3=0
=>\(x=\dfrac{-1\pm\sqrt{13}}{2}\)
e: =>x^2-2x+1+2x+2=5x+5
=>x^2+3=5x+5
=>x^2-5x-2=0
=>\(x=\dfrac{5\pm\sqrt{33}}{2}\)
g: (x-3)(x+4)*x=0
=>x=0 hoặc x-3=0 hoặc x+4=0
=>x=0;x=3;x=-4
Tìm x, biết:
a) 2-x = 2 ( x - 2 ) 3 ; b) 8 x 3 - 72x = 0;
c) ( x - 1 , 5 ) 6 + 2 ( 1 , 5 - x ) 2 = 0; d) 2 x 3 +3 x 2 +3 + 2x = 0;
e) x 3 - 4x- 14x(x - 2) = 0; g) x 2 (x + 1)- x(x + 1) + x(x - 1) = 0.
Tìm x biết:
a) (x - 3)2 - 5.(x - 2) + 5 = 0.
b) (2x - 1)2 - 3.(x - 2).(x + 2) - 25 = 0.
c) (x - 1)3 - x2.(x - 2) + 5 = 0.
d) x2 - 4x + 5 = 0.
a) (x - 3)2 - 5.(x - 2) + 5 = 0.
<=> x^2 - 6x + 9 - 5x + 10 + 5 = 0
<=> x^2 - 11x + 24 = 0
<=> (x-3)(x-8)=0
<=> x = 3 hoặc x = 8
b) (2x - 1)2 - 3.(x - 2).(x + 2) - 25 = 0.
<=> 4x^2 - 4x + 1 - 3x^2 + 12 - 25 = 0
<=> x2 - 4x - 12 = 0
<=> (x+2)(x-6) = 0
<=> x = -2 hoặc x = 6
d) x2 - 4x + 5 = 0.
<=> (x - 2)2 = -1 (vô lý)
Vậy phương trình vô nghiệm
a).(x-3)(5-2x)=0
b). (x+5)(x-1)-2x(x-1)=0
c).5(x+3)(x-2)-3(x+5)(x-2)=0
d). (x-6)(x+1)-2(x+1)=0
e). (x-1)2+2(x-1)(x+2)+(x+2)2=0
a) (x - 3)(5 - 2x) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\5-2x=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\frac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
b) (x + 5)(x - 1) - 2x(x - 1) = 0
<=> (x - 1)(x + 5 - 2x) = 0
<=> (x - 1)(5 - x) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\5-x=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=5\end{matrix}\right.\)
c) 5(x + 3)(x - 2) - 3(x + 5)(x - 2) = 0
<=> (x - 2)[5(x + 3) - 3(x + 5)] = 0
<=> (x - 2)(5x + 3 - 3x - 15) = 0
<=> (x - 2)(2x - 12) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\2x-12=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=6\end{matrix}\right.\)
d) (x - 6)(x + 1) - 2(x + 1) = 0
<=> (x + 1)(x - 6 - 2) = 0
<=> (x + 1)(x - 8) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-8=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=8\end{matrix}\right.\)
Câu e thì để mình nghĩ đã :)
#Học tốt!
Giúp luôn Đức Hải Nguyễn câu e:
e, (x - 1)2 + 2(x - 1)(x + 2) + (x + 2)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) (x - 1 + x + 2)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) (2x + 1)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) 2x + 1 = 0
\(\Leftrightarrow\) x = \(\frac{-1}{2}\)
Vậy S = {\(\frac{-1}{2}\)}
Chúc bn học tốt!!
câu e nó là hàng đẳng thức đó (a+b)^2 với a là (x-1) B là x+2 ta có (a+b)^2 = a^2+2.a.b+b^2
giải pt
a 3x(x-1)+2(x-1)=0
b x^2-1-(x+5)(2-x)=0
c 2x^3 +4x^2-x^2+2=0
d x(2x-3)-4x+6=0
e x^3-1=x(x-1)
f (2x-5)^2 -x^2-4x-4=0
h (x-2)(x^2+3x-2)-x^3+8=0
a) 3x(x - 1) + 2(x - 1) = 0
<=> (3x + 2)(x - 1) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}3x+2=0\\x-1=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-\frac{2}{3}\\x=1\end{cases}}\)
Vậy S = {-2/3; 1}
b) x2 - 1 - (x + 5)(2 - x) = 0
<=> x2 - 1 - 2x + x2 - 10 + 5x = 0
<=> 2x2 + 3x - 11 = 0
<=> 2(x2 + 3/2x + 9/16 - 97/16) = 0
<=> (x + 3/4)2 - 97/16 = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+\frac{3}{4}=\frac{\sqrt{97}}{4}\\x+\frac{3}{4}=-\frac{\sqrt{97}}{4}\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=\frac{\sqrt{97}-3}{4}\\x=-\frac{\sqrt{97}-3}{4}\end{cases}}\)
Vậy S = {\(\frac{\sqrt{97}-3}{4}\); \(-\frac{\sqrt{97}-3}{4}\)
d) x(2x - 3) - 4x + 6 = 0
<=> x(2x - 3) - 2(2x - 3) = 0
<=> (x - 2)(2x - 3) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-2=0\\2x-3=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=2\\x=\frac{3}{2}\end{cases}}\)
Vậy S = {2; 3/2}
e) x3 - 1 = x(x - 1)
<=> (x - 1)(x2 + x + 1) - x(x - 1) = 0
<=> (x - 1)(x2 + x + 1 - x) = 0
<=> (x - 1)(x2 + 1) = 0
<=> x - 1 = 0
<=> x = 1
Vậy S = {1}
f) (2x - 5)2 - x2 - 4x - 4 = 0
<=> (2x - 5)2 - (x + 2)2 = 0
<=> (2x - 5 - x - 2)(2x - 5 + x + 2) = 0
<=> (x - 7)(3x - 3) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-7=0\\3x-3=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=7\\x=1\end{cases}}\)
Vậy S = {7; 1}
h) (x - 2)(x2 + 3x - 2) - x3 + 8 = 0
<=> (x - 2)(x2 + 3x - 2) - (x- 2)(x2 + 2x + 4) = 0
<=> (x - 2)(x2 + 3x - 2 - x2 - 2x - 4) = 0
<=> (x - 2)(x - 6) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-2=0\\x-6=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=2\\x=6\end{cases}}\)
Vậy S = {2; 6}
\(a,3x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)=0\)
\(3x.x-3x+2x-2=0\)
\(2x-2=0\)
\(2x=2\)
\(x=1\)
Giải các phương trình sau
1. ( x-6) ( x+7) - 5 ( 6-x) ( 3x-1)=0
2. ( 3x+1)^2 - ( 2x-5)^3=0
3. ( 4x+3)^2 -4 (x-1)^2=0
4. (x+5)^2 (3x+2)^2 =x^2(x+5)^2
5. x(x+3)^2 - 4x=0
1. \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(x+7\right)+5\left(x-6\right)\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-6\right)\left[\left(x+7\right)+5\left(3x-1\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(16x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-6=0\\16x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-\frac{1}{8}\end{matrix}\right.\)
4. \(\Leftrightarrow\left(x+5\right)^2\left(3x+2\right)^2-x^2\left(x+5\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)^2\left[\left(3x+2\right)^2-x^2\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)^2\left(2x+2\right)\left(4x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(x+5\right)^2=0\\2x+2=0\\4x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+5=0\\2x=-2\\4x=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=-1\\x=-\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)