Bài1: Rút gọn biểu thức A, A= ( căn 2/3 + căn 50/3 - căn 24) . căn 6 B, B= căn 14 - căn 7 / căn 2-1 + căn 15 - căn 5 / căn 3 -1 ) : 1/ căn 7 - căn 5 b, So sánh A và B Bài 2: Giải các phương trình sau a, căn 3x -5 căn 12x + 7 căn 27x =12 b, x / 1+ căn 1+x -1
Rút gọn:
\(a,\sqrt{64a^2}+2a\left(a\ge0\right)\\ b,3\sqrt{9a^6}-6a^3\left(a\in R\right)\\ c,\sqrt{a^2+6a+9}+\sqrt{a^2-6a+9}\left(a\ge3\right)\)
\(a,\sqrt{64a^2}+2a\left(a\ge0\right)\\ < =>\sqrt{8^2.a^2}+2a\\ < =>\sqrt{\left(8a\right)^2+2a}\\ < =>\left|8a\right|+2a\\ < =>8a+2a\\ < =>10a\left(TM\right)vìa\ge0\)
\(b,3\sqrt{9a^6}-6a^3\left(a\in R\right)\\ < =>3\sqrt{\left(3a^2\right)^2}-6a^3\\ < =>3\left|3a^3\right|-6a^3\\ \)
Nếu \(a\ge0\) thì giá trị của biểu thức là:
\(3.3a^2-6a^2\\ =9a^3-6a^3\\ =3a^3\)
Nếu a<0 thì giá trị của biểu thức là:
\(3\left(-3a^3\right)-6a^3=-9a^3\\ =-6a^3=-15a^3\)
\(c,\sqrt{a^2+6a+9}+\sqrt{a^2-6a+9}\left(a\ge3\right)\\ =\sqrt{\left(a+3\right)^2}+\sqrt{\left(a-3\right)^2}\\ =\left|a+3\right|+\left|a-3\right|\\ =a+3+a-3\\ =2a\)
Rút gọn các biểu thức sau a)(căn1-4a+4a^2 ) -2a b)x-2y-căn x^2-4xy+4y^2
a) \(\sqrt[]{1-4a+4a^2}\)
\(=\sqrt[]{\left(1-2a\right)^2}\)
\(=\left|1-2a\right|\)
\(=\left[{}\begin{matrix}1-2a\left(a\le\dfrac{1}{2}\right)\\2a-1\left(a>\dfrac{1}{2}\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(x-2y-\sqrt[]{x^2-4xy+4y^2}\)
\(=x-2y-\sqrt[]{\left(x-2y\right)^2}\)
\(=x-2y-\left|x-2y\right|\)
\(=\left[{}\begin{matrix}x-2y-x+2y\left(x\ge2y\right)\\x-2y+x-2y\left(x< 2y\right)\end{matrix}\right.\)
\(=\left[{}\begin{matrix}0\left(x\ge2y\right)\\2x-4y\left(x< 2y\right)\end{matrix}\right.\)
\(=\left[{}\begin{matrix}0\left(x\ge2y\right)\\2\left(x-2y\right)\left(x< 2y\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 7: Rút Gọn Các Biểu Thức Sau
a. 5\(\sqrt{25^2}\) - 25x Với X<O
B \(\sqrt{49a^2}\) + 3a Với a \(\ge\) 0
C \(\sqrt{16a^4}\) + 6a\(^2\) Với a Bất Kì
d 3\(\sqrt{9a^6}\) - 6a\(^3\) với a bất kì
e 3\(\sqrt{9a^6}\) - 6a\(^3\) Với a\(\ge\) 0
f \(\sqrt{16a^{10}}\) + 6a\(^5\) với a \(\le0\)
b: B=căn 49a^2+3a
=|7a|+3a
=7a+3a(a>=0)
=10a
c: C=căn16a^4+6a^2
=4a^2+6a^2
=10a^2
d: \(D=3\cdot3\cdot\sqrt{a^6}-6a^3=6\cdot\left|a^3\right|-6a^3\)
TH1: a>=0
D=6a^3-6a^3=0
TH2: a<0
D=-6a^3-6a^3=-12a^3
e: \(E=3\sqrt{9a^6}-6a^3\)
\(=3\cdot\sqrt{\left(3a^3\right)^2}-6a^3\)
=3*3a^3-6a^3(a>=0)
=3a^3
f: \(F=\sqrt{16a^{10}}+6a^5\)
\(=\sqrt{\left(4a^5\right)^2}+6a^5\)
=-4a^5+6a^5(a<=0)
=2a^5
Rút gọn biểu thức sau: B= 2+ căn 3 trên 2-căn 3 = (2+ căn3)^2 trên 2^2- căn 3^2= 7+4 căn 3
Rút gọn các biểu thức sau : A= 2căn 3+ căn (2+căn3)^2
\(A=2\sqrt{3}+\sqrt{\left(2+\sqrt{3}\right)^2}\\ =2\sqrt{3}+\left|2+\sqrt{3}\right|\\ =2\sqrt{3}+2+\sqrt{3}\\ =3\sqrt{3}+2\)
Rút gọn biểu thức sau đây : ( 3 + 2 căn 6 - căn 33 )( căn 22 + căn 6 + 4 ) Cám ơn mọi người!
Rút gọn biểu thức
A=Căn ((2 căn 10 + căn 30 - 2 căn 2 - căn 6)/(2 căn 10 - 2 căn 2)) ÷ 2/ ( căn 3 -1)
cho A=cănx/căn(x+3)+2cănx/căn(x-3)-3x+9/x-9,với x lớn hơn bằng 0,x khác 9
a rút gọn biểu thức A
b tìm x để a=1/3
c tìm giá trị lớn nhất của A
Bạn vui lòng viết đề bằng công thức toán để được hỗ trợ tốt hơn.
`a)A=sqrtx/(sqrtx+3)+(2sqrtx)/(sqrtx-3)-(3x+9)/(x-9)(x>=0,x ne 9)`
`=(sqrtx(sqrtx-3)+2sqrtx(sqrtx+3)-3x-9)/(x-9)`
`=(x-3sqrtx+2x+6sqrtx-3x-9)/(x-9)`
`=(3sqrtx-9)/(x-9)`
`=(3(sqrtx-3))/((sqrtx-3)(sqrtx+3))`
`=3/(sqrtx+3)`
`b)A=1/3`
`<=>3/(sqrtx+3)=1/3`
`<=>sqrtx+3=9`
`<=>sqrtx=6`
`<=>x=36(tm)`
`c)A=3/(sqrtx+3)`
`sqrtx+3>=3>0`
`=>A<=3/3=1`
Dấu "=" xảy ra khi `x=0`
Cho hàm số: y= f(x) = -2x+5 (1)
a)Vẽ đô thị hàm số (1) trên mặt phẳng tọa độ
b)Tìm tọa độ giao điểm I của hai hàm số y= -2x+5 và y= x-1 bằng phương pháp tính