phân tích đa thức thành nhân tử: x2+2x+1-y2+2y-1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x – 2y – x2 + 2xy – y2
2x – 2y – x2 + 2xy – y2
(Có x2 ; 2xy ; y2 ta liên tưởng đến HĐT (1) hoặc (2))
= (2x – 2y) – (x2 – 2xy + y2)
= 2(x – y) – (x – y)2
(Có x – y là nhân tử chung)
= (x – y)[2 – (x – y)]
= (x – y)(2 – x + y)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử
1) x2 - y2 - 2x - 2y
2) 3x2 - 3y2 - 2(x - y)2
1) \(x^2-y^2-2x-2y\)
\(=\left(x^2-y^2\right)-\left(2x+2y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)-2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-2\right)\)
2) \(3x^2-3y^2-2\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x^2-y^2\right)-2\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left[3\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)\right]\)
\(=\left(x-y\right)\left(3x+3y-2x+2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+5y\right)\)
1) x² - y² - 2x - 2y
= (x² - y²) - (2x + 2y)
= (x - y)(x + y) - 2(x + y)
= (x + y)(x - y - 2)
2) 3x² - 3y² - 2(x - y)²
= (3x² - 3y²) - 2(x - y)²
= 3(x² - y²) - 2(x - y)²
= 3(x - y)(x + y) - 2(x - y)²
= (x - y)[3(x + y) - 2(x - y)]
= (x - y)(3x + 3y - 2x + 2y)
= (x - y)(x + 5y)
`x^2-y^2 -2x-2y`
`= (x^2-y^2) -(2x+2y)`
`=(x-y)(x+y) -2(x+y)`
`= (x+y) (x-y-2)`
__
`3x^2 -3y^2 -2(x-y)^2`
`= 3(x^2 -y^2) - 2(x-y)^2`
`=3(x-y)(x+y) -2(x-y)^2`
`= (x-y) (3x+3y -2x+2y)`
`=(x-y)( x+5y)`
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a x2 - y2 -3x + 3y
b 2x + 2y -x2 + y2
c x2 -16 + y2 + 2xy
cứuuu
a) \(x^2-y^2-3x+3y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-3\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-3\right)\)
b) \(2x+2y-x^2+y^2\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x^2-y^2\right)\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(2-x+y\right)\)
c) \(x^2-16+y^2+2xy\)
\(=x^2+y^2+2xy-16\)
\(=\left(x+y\right)^2-16\)
\(=\left(x+y+4\right)\left(x+y-4\right)\)
a) \(x^2-y^2-3x+3y\)
\(=\left(ax+y\right)\left(ax-y\right)-3.\left(x-y\right)\)
b) \(2x+2y-x^2+y^2\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\left(x-y\right)\)
c) \(x^2-16+y^2+2xy\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)+2xy-16\)
Phân tích đa thức x 2 – y 2 – 2 y – 1 thành nhân tử là:
A. ( x + y ) ( x – y ) ( y – 1 )
B. ( x + y ) ( x – y ) ( y + 1 )
C. ( x + y + 1 ) ( x + y – 1 )
D. ( x + y + 1 ) ( x – y – 1 )
Ta có: x2 – y2 – 2y - 1 = x2 – (y2 + 2y + 1)
= x2 – (y + 1)2
= (x + y + 1).(x - y - 1)
Chọn D
Phân tích đa thức thành nhân tử x2-y2-2y-1 giúp mình với
\(=x^2-\left(y+1\right)^2=\left(x-y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
Kết quả phân tích đa thức x 2 - y 2 - 2y - 1 thành nhân tử là
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 2 – y 2 – 2 y – 1
a) x2 – y2 – 2y – 1 = x2 - (y2 + 2y + 1)
= x2 - (y + 1)2
= (x + y + 1)(x - y - 1)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 -2x -y2 +2y
b) 2x +2y -x2 -xy
c) 3x2 -6xy +3y2 -12z2
d) x2 -25 +y2 +2xy
a) x2-2x-y2+2y
=(x2-y2)-(2x-2y)
=(x-y)(x+y)-2(x-y)
=(x-y)(x+y-2)
d) x2-25+y2+2xy
=(x2+y2+2xy)-52
=(x+y)2-52
=(x+y+5)(x+y-5)
Phân tích đa thức thành nhân tử
X2 - y2 + 2x + 1
\(x^2-y^2+2x+1\\=(x^2+2x+1)-y^2\\=(x+1)^2-y^2\\=(x+1-y)(x+1+y)\)