1.cho 2 tập hợp
M={0;2;4;....;96;98;100}
Q={x thuộc N* / x là số chẵn , x< 100}
a)mỗi tập hợp có ? phần tử
b)dùng kí hiệu C để thể hiện mối quan hệ giữa M và Q
Bài 1: Cho 2 tập hợp
M = { x ∈ N | 1 ≤ x < 8 } và
P = { x ∈ N* | x < 6 }
a) Viết các tập hợp M và tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử ?
b) Điền các kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào các ô vuông sau
2 ▢ M;
8▢M;
0▢P;
6▢P;
P▢M
Bài 2 Tìm các số tự nhiên x biết
a) 76 - 6(x-1) = 10
b) 3.4^3 - 7 - 185
c) 5x + 15 chia hết cho x + 2.
Bài 3: Cho D = 6 + 6^2 + 6^3 + 6^4 +...+ 6^120 . Chứng minh D chia hết cho 7. Chia hết cho 43
Bài 2:
c: \(5x+15⋮x+2\)
\(\Leftrightarrow x+2=5\)
hay x=3
Bài 2:
c: 5x+15⋮x+2
⇔x+2=5
hay x=3
a) Cho tập hợp M= { x∈ N/ 26< x < 142, x= 2k;k∈ N }
Tìm số phần tử của tập hợpM
b) Cho 2 tập hợp H= {a, 5, x} ; K= {c, y, 8, x } viết tập hợp con của hai tập hợp trên
a. M={26; 28; 30;...; 140; 142}
Số phần tử của M là:
( 142 - 26 ) : 2 + 1 = 59 (phần tử)
b. Tập hợp con của H:
\(\phi\); {a}; {5}; {x}; {a;5}; {a;x}; {5;x}; {a;5;x}.
Tập hợp con của K :
\(\phi\); {c}; {y}; {8}; {x}; {c;y} ;{c;8} ; {c;x}; {y;8} ; {y;x} ; {8;x}; {c;y;8} ; {c;y;x}; {c;8;x}; {y;8;x}; {c;y;8;x}.
1.Cho tập hợp A = { 0; 1; 2; 3; 4 } viết tất cả các tập hợp hợp con có 3 phần tử của A
2.Cho tập hợp A = { 0; 2; 4; 6 } viết tất cả các tập hợp hợp con của A (cho biết 16 tập hợp con)
3.Cho A = { 0; 1; 2; 3 } viết tất cả các tập hợp hợp con có 2 phần tử mà mỗi phần tử là số chẵn
Cho tập hợp M = { -3; -2; 0; 1}. Tập hợp con của M là :
A. { - 3; - 4 ; 0 }
B. { - 1; 0; 1 }
C. { 0; -3 }
D. { 3; -3}
1. Cho A = (−∞; −1]; B = [1; 5] . Tập hợp A ∪ B là
A. (−∞; 5]
B. [−1; 5]
C. (−∞; −1] ∪ [1; 5]
D. \(\varnothing\)
2. Cho A = (−2; 2]; B = (−∞; 0) . Tập hợp A\B là
A. (−2; 0)
B. [2; +∞)
C. [0; 2]
D. ∅
3. Cho A = [-3; + ∞ ), B =(-2; 1]. Phần bù của B trong A là:
A. (-2; 1]
B. (-∞ ; -2]∪(1 ; +∞)
C. ∅
D. [-3 ; -2]∪(1 ; +∞)
Câu 6:C
Câu 8:C
Câu 9:Tìm phần bù của B trong A có nghĩa là tìm A\B
Ý D
cho tập hợp A = { -3 ;-2 ; 0 ; 6 ; 9 }. trong các 1 tập hợp sau tập hợp nào ko phải là tập hợp con của A ?
A. {-3 , 9} B. {-2 , 0 , -9 } C. {-3 ,0 , 6 ,9 } D . {-2}
cho tập hợp A = { -3 ;-2 ; 0 ; 6 ; 9 }. trong các 1 tập hợp sau tập hợp nào ko phải là tập hợp con của A ?
A. {-3 , 9} B. {-2 , 0 , -9 } C. {-3 ,0 , 6 ,9 } D . {-2}
help mik đi mấy bạn , mai ôn thi rùi
help me mik cho 1 like :))
[1] Cho tập hợp A = { -1; 0; 1; 2; 3 }. Số tập con gồm 2 phân tử của tập A là
A. 20 B. 10 C. 12 D. 15
Các tập hợp có thể lập được là:
\(B=\left\{-1;0\right\}\); \(C=\left\{-1;1\right\}\); \(D=\left\{-1;2\right\}\); \(E=\left\{-1;3\right\}\); \(F=\left\{0;1\right\}\); \(G=\left\{0;2\right\}\); \(H=\left\{0;3\right\}\); \(I=\left\{1;2\right\}\); \(J=\left\{1;3\right\}\); \(L=\left\{2;3\right\}\)
Số tập hợp lập được là 10 tập hợp
⇒ Chọn B
[1] Cho tập hợp A = { x ∈ N | (2x+6)(x-3) = 0}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 0 B. 1 C. 3 D.2
Ta có: \(A=\left\{x\in N|\left(2x+6\right)\left(x-3\right)=0\right\}\)
Mà: \(x\in N^+\)
\(\Rightarrow\left(2x+6\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+6=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=-6\\x=3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\left(ktm\right)\\x=3\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy tập hợp A là:
\(A=\left\{3\right\}\)
Số phần từ là 1
⇒ Chọn B
Cho tập hợp A = x ∈ R ( x 2 − 1 ) ( x 2 + 2 ) = 0 . Tập hợp A là:
A. A = − 1 ; 1
B. − 2 ; − 1 ; 1 ; 2
C. A = − 1
D. A = 1
Cho hai phương trình (với cùng ẩn x): \({x^2} - 3x + 2 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\)và \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0\,\,\,\left( 2 \right)\)
a) Tìm tập nghiệm \({S_1}\) của phương trình (1) và tập nghiệm \({S_2}\) của phương trình (2)
b) Hai tập \({S_1},{S_2}\) có bằng nhau hay không?
a) Phương trình: \({x^2} - 3x + 2 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\)
Ta có: \(\Delta = 9 - 4.2 = 1 > 0\)
Phương trình (1) có hai nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} = \frac{{3 + 1}}{{2.1}} = 2\\{x_1} = \frac{{3 - 1}}{{2.1}} = 1\end{array} \right.\) => \({S_1} = \left\{ {1;2} \right\}\)
Phương trình: \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0\,\,\,\left( 2 \right)\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 2\end{array} \right.\) => \({S_2} = \left\{ {1;2} \right\}\)
b) Hai tập \({S_1};{S_2}\) có bằng nhau