a,b x 0,a x0,b =0,bbb
tìm a;b biết a,b thuộc N* hiểu chưa
nó khác 0
1) cmr: Nếu x0 là nghiệm của đa thức P(x) = ax+b (a#0) thi P (x) = a. (x-x0)
x0 ở đây không phải x.0 đâu nha
2) tim gtnn:
A=( x+3)^2 +| y-2|
B=x^2 - 4x +2
3) CHO f(x)= 1+x+x^2 +x^3+.............+ x^2010 + x^2011. tinh f(1); f(-1)
4) cho đa thức H(x)= a. x^2+bx+c Biet 5a -3b+2c=0. cm: H(-1); H(-2)< OR = 0
P(x) = ax0+ b = 0 [Vì x0 là nghiệm của P(x)]
\(\Rightarrow ax_0=-b\Rightarrow b=-ax_0\)
Ta có:\(P\left(x\right)=ax+b\)
\(Thay:b=-ax_0\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=-ax_0+a=a.\left(x-x_0\right)\)
chứng minh rằng nếu x0 một nghiệm của đa thức P(x) =ax+b (a khác 0) thì P(x) = a(x-x0)
Cho hàm số y = f x xác định, có đạo hàm trên đoạn a ; b (với a < b ). Xét các mệnh đề sau:
i) Nếu f ' x > 0 , ∀ x ∈ a ; b thì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng a ; b .
ii) Nếu phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm x 0 thì f ' ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 0 .
iii) Nếu f ' x ≤ 0 , ∀ x ∈ a ; b thì hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng a ; b .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Chọn D
i) Đúng.
ii) Sai, ví dụ: Xét hàm số
Ta có f ' x = x 2 - 2 x + 1 .
Cho f ' ( x ) ⇔ x = 1 .
Khi đó phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm x 0 = 1 nhưng đây là nghiệm kép nên không đổi dấu khi qua x 0 .
iii) Sai, vì: Thiếu điều kiện f ' ( x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm.
Vậy có 1 mệnh đề đúng.
Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x 0 ∈ ( a ; b ) . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x 0 khi và chỉ khi f ' ( x 0 ) = 0 .
(2) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' ( x 0 ) = f ' ' ( x 0 ) = 0 thì điểm x 0 không phải là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .
(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
(4) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' ( x 0 ) = 0 , f ' ' ( x 0 ) > 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án A
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm cực trị và các kiến thức liên quan.
Cách giải:
(1) chỉ là điều kiện cần mà không là điều kiện đủ.
VD hàm số y = x3 có y' = 3x2 = 0 ⇔ x = 0. Tuy nhiên x = 0 không là điểm cực trị của hàm số.
(2) sai, khi f''(x0) = 0, ta không có kết luận về điểm x0 có là cực trị của hàm số hay không.
(3) hiển nhiên sai.
Vậy (1), (2), (3): sai; (4): đúng
Tìm x;
a) (-x+5)(3-x)=0
b) x(2+x)(7-x0)=0
a) TH1 -x+5=0 => x=5
TH2 3-x=0=>x=3
vậy x=5 hoặc x=3
b) TH1 x=0
TH2 2+x=0=> x=-2
TH3 7-x=0=> x=7
vậy x=0 hoặc x=-2 hay x=7
Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x 0 ∈ a ; b . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x 0 khi và chỉ khi f ' x 0 = 0
(2) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' x 0 = f " x 0 = 0 thì điểm x 0 không là điểm cực trị của hàm số y = f x
(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f(x)
(4) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' x 0 = 0 , f " x 0 > 0 thì điểm x 0 là điểm cực đại của hàm số y = f(x)
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
0,a x0,b xb,a=0,aaa
tìm a và b
thay các chữ cái bởi các chữ số thích hợp
a) 1:0,abc=a+b+c
b) 1:0,0abc=a+b+c+d
c) 0,x(y) - 0,y(x0 + 8.0,0,0(1), biết rằng x+y+9
a.a+b+c là ước của 1000 và không quá 27
Đáp số : 1:0,125 = 1+2+5
b.a+b+c+d là ước của 10 000 và 10<a+b+c+d bé hơn hoặc bằng 36
đáp số 1 : 0,0625 = 6+2+3+5
c.Ta có xy - x phần 90-yx-y phần 90 = 8 phần 90 suy ra xy -x - yx + y =8
suy ra 8(x-y) = 8 suy ra x-y +1
Ta lại có x+y = 9 . Do đó : x = 5 , y +4
Cặp số (x0; y0) là nghiệm của phương trình x + 2y -3 = 0 ?
A. (0; -3/2)
B. (3;-3)
C. (5;1)
D. (1;1)