tìm từ láy:
mênh mông ; lộp độp ; mềm mại ; rào rào
Tìm ở trongnghĩa.
Tìm ở trong văn bản những từ có thể đảo trật tự các thành tố khác để có từ khác đồng nghĩa.
hiểu biết. mênh mông. chăm sóc. thơ ngây. khao khát. tình yêu. đám mây. hiểu biết. mênh mông. chăm sóc. thơ ngây. khao khát. tình yêu. đám mây.Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ: Im lặng , mênh mông , ồn ào.
Im lặng: lặng im, vắng vẻ.
mênh mông : thênh thang, rộng lớn.
ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.
Trả Lời :
-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.
-Mênh Mông: bát ngát,bao la.
-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.
Dòng nào dưới đây có các từ đều là từ láy?
A. Mênh mông, nhỏ nhẹ, ríu rít, lảnh lót
B. Thanh mảnh, lấp lảnh, buôn bán
C.Mênh mông, lấp lảnh, ríu rít, lảnh lót.
Câu 7. Tìm danh từ, động từ có trong câu thơ sau:
Cây dừa xanh toả nhiều tàu
Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng.
Danh từ: ...........................................................................
Động từ: ............................................................................
1. c
7. Danh từ: cây dừa, tàu, tay, gió, đầu, trăng
Động từ: tỏa, dang, đón, gật, gọi
C
câu 7:
danh từ: cây dừa, tàu, trăng.
động từ: tỏa, dang tay, đón gió, gật đầu, gọi.
C
danh từ: cây dừa, tàu,gió, trăng
động từ: toả, dang tay, gật đầu
ko bik có đúng ko
Câu 7: Tìm từ trái nghĩa với từ " KHỔNG LỒ " .Đặt câu với từ vừa tìm đươc.
............................................................................................................................................
Câu 8 : TRONG CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY , CÂU NÀO CÓ TỪ IN ĐẬM LÀ TỪ NHIỀU NGHĨA.
A.Vòm trời cao xanh mênh mông
B.Cánh đồng rộng mênh mông.
C.Lòng Bác rộng mênh mông như biển cả.
Câu 9 :Đặt câu để phân biệt hai từ ĐỒNG ÂM : đàn ( chỉ số lượng đông ) - đàn ( một loại nhạc cụ )
.................................................................................................................................
câu 9:
-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt
-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta
Câu 7:
nhỏ xíu
- Những viên kẹo kia nhỏ xíu
Câu 8: C
Câu 9: Có một đàn kiến ở trong nhà em.
Bạn Lan đánh đàn rất hay.
Tìm từ mượn trong câu sau : Tráng sĩ bươc lên vỗ vào mông ngựa.
vậy từ vỗ với từ mông không phải là từ mượn đúng hok m.n?
hãy tìm những ví dụ về từ ghép chính phụ mà khi sử dụng chỉ cần dùng tiếng phụ đã có khả năng bao hàm nghĩa của từ ghép đó
vd: thịt mông nhưng nói ''bán cho tôi nửa cân mông'' người ta vẫn hiểu đc
Cho cháu một cân ba chỉ
Bác lấy cho cháu con chép
Bán cho tôi nửa cân mông
luyện từ và câu:từ trái nghĩa
bài 1:tìm những cặp từ trái nghĩa
a.mênh mông b.trắng xóa
c.thông minh
d.chiến tranh
giúp mình bài này nhé!
a) Mênh mông trái nghĩa với Nhỏ bé , nhỏ nhoi
b) Trắng xóa trái nghĩa với đen sì
c) Thông minh trái nghĩa với đần độn
d) Chiến tranh trái nghĩa với hòa bình
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
Tìm từ đồng nghĩa : Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn