tìm số lạc loài với các số còn lại
A.13 B.36 C.69 D.72
tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
A across B April C jacket D correct
Theo mình là C nhé
Nếu dai mong bạn thông cảm! Chúc bạn học tốt nhó
I tìm từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại
A restaurant B arrival C neighbor D general
A altogether B decorate C delicious D grandmother
A restaurant B arrival C neighbor D general
A altogether B decorate C delicious D grandmother
bài 1: một lớp 6B có 36 hs bao gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số hs trung bình chiếm 3/4 số hs cả lớp. số hs khá bằng 1/3 số hs còn lại
a) hãy tìm số hs giỏi của lớp đó?
b) tính tỉ lệ % số hs giỏi, hs khá so với cả lớp
a. phân số chỉ số học sinh giỏi và khá: \(1-\dfrac{3}{4}=\dfrac{1}{4}\) hs cả lớp
phân số chỉ số hs khá:\(\dfrac{1}{3}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{12}\) hs cả lớp
phân số chỉ số hs giỏi: \(\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{12}=\dfrac{1}{6}\) hs cả lớp
số hs giỏi của lớp: \(36.\dfrac{1}{6}=6\) hs
b. tỉ lệ học sinh giỏi so với lớp: \(6:36=0,1666=16,66\%\)
số hs khá: \(36.\dfrac{1}{12}=3\) hs
tỉ lệ học sinh khá so với lớp: \(3:36=0,0833=8,33\%\)
1.Tìm ƯC của các số sau :
a, 40 và 60
b, 36, 60 và 72
c, 13 và 20
d, 28,39 và 35
2. Tìm BC của các số ở phần 1.a và 1.c ở trên.
chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
A. technology B. competitive C. facsimile D. document
2.A. courteous B. subscribe C. service D. customer
3.A. transit B. transmit C. transact D. translate
4.A. capacity B. communal C. secure D. imagine
5.A. installation B. disadvantage C. dissatisfied D. disappointed
6.A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate
7.A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment
8.A. nature B. dangerous C. interfered D. devastating
9.A. capture B. discharge C. survive D. extinct
10A. fertilizer B. interference C. maintenance D. offspring
11.A. energy B. exhausted C. natural D. plentiful
12.A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation
13.A. available B. potential C. unlimited D. infinite
14.A. release B. supplies C. nuclear D. convenient
15.A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist
A. technology B. competitive C. facsimile D. document
2.A. courteous B. subscribe C. service D. customer
3.A. transit B. transmit C. transact D. translate
4.A. capacity B. communal C. secure D. imagine
5.A. installation B. disadvantage C. dissatisfied D. disappointed
6.A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate
7.A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment
8.A. nature B. dangerous C. interfered D. devastating
9.A. capture B. discharge C. survive D. extinct
10A. fertilizer B. interference C. maintenance D. offspring
11.A. energy B. exhausted C. natural D. plentiful
12.A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation
13.A. available B. potential C. unlimited D. infinite
14.A. release B. supplies C. nuclear D. convenient
15.A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist
Câu 9: Dựa vào đặc điểm lối sống của các loại sán, em hãy cho biết trong hình dưới đây sán nào không cũng nhóm với những loài còn lại
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 10: Nhìn vào hình ảnh dưới đây em hãy cho biết: Hiện nay, trong giới Động vật, lớp động vật nào có số lượng loài lớn nhất?
A. lớp Hình nhện.
B. lớp Giáp xác.
C. lớp Sâu bọ.
D. Lớp Thủy tức.
Câu 15. Tìm x biết (13x – 122): 5 = 5, ta được x bằng:
A.36 B.12 C.13 D.1
Câu 16. Số nhỏ nhất có 12 ước là:
A.72 B.60 C.90 D.12
xét theo cấu tạo thì từ nào khác với các từ còn lại
a. lóc nhóc b. khuya khoắt c. hân hạnh d. nhảy nhót
A
A là từ láy vần còn lại là láy âm đầu
Câu 3. Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại
A. mảnh mai B. dong dỏng C. dịu dàng D. mập mạp